37 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»
Tìm thấy:
|
1.
NGUYỄN THUỲ LINH Sổ tay người nội trợ giỏi
/ Nguyễn Thuỳ Linh b.s.
.- Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng , 2004
.- 326tr. ; 19cm
Tóm tắt: Những điều cần biết trước khi chế biến món ăn và giới thiệu cách chế biến các món ăn từ thuỷ - hải sản, các món rán - quay, các món chế biến từ thịt động vật - gia cầm, từ rau củ quả và các món ăn bún, phở, mỳ... / 33.000đ
1. Chế biến. 2. Nấu ăn. 3. Nội trợ. 4. [Sổ tay]
641.5 S450TN 2004
|
ĐKCB:
VV.001747
(Sẵn sàng)
|
| |
2.
GIA CHƯƠNG 260 món ăn được nhiều người ưa thích
/ Gia Chương b.s.
.- H. : Phụ nữ , 2011
.- 299tr. ; 18cm .- (Quà tặng bạn gái)
Tóm tắt: Giới thiệu nguyên vật liệu, phương pháp chế biến nấu các món bò, gà, tôm, cua, cá, món bún, chả giò, các món cháo, gỏi, trộn, lẩu... / 30.000đ
1. Món ăn. 2. Nấu ăn. 3. Chế biến.
641.8 CH919G 2011
|
ĐKCB:
VN.000105
(Sẵn sàng)
|
| |
3.
HỒNG VIỆT Khéo nấu món mặn
/ Hồng Việt b.s.
.- H. : Phụ nữ , 2007
.- 55tr. : ảnh màu ; 20cm
Tóm tắt: Tập hợp và giới thiệu các món ăn mặn và hướng dẫn cách chế biến, nấu nướng / 22.000đ
1. Chế biến. 2. Món ăn mặn. 3. Nấu ăn.
641.8 V375H 2007
|
ĐKCB:
VN.000079
(Sẵn sàng)
|
| |
4.
BÙI, THỊ SƯƠNG Phở và các món nước
: Quy tụ những món cuốn đặc sắc của 3 miền Bắc - Trung - Nam
/ Bùi Thị Sương
.- H. : Phụ nữ , 2012
.- 110tr ; 24cm.
Tóm tắt: Giới thiệu phương pháp chọn nguyên liệu và cách chế biến phở và các món nước như các món bún, bánh canh, miến đặc trưng cho các vùng miền Việt Nam / 105.000đ
1. Phở. 2. Món ăn. 3. Chế biến. 4. |Nấu phở| 5. |Học nấu ăn| 6. Dạy nấu ăn|
641.8 S919BT 2012
|
ĐKCB:
VL.000408
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VL.000409
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
7.
Món ăn Việt Nam - Các món xào
: Dành cho các bà nội trợ khéo tay hay làm
.- H. : Thời đại , 2010
.- 234tr ; 21cm.
Tóm tắt: Giới thiệu nguyên liệu, cách chế biến một số món xào bổ dưỡng và ngon miệng: Măng xào thịt, thịt chó xào lăn, cà chua xào trứng, ếch xào nghệ, thịt bò xào gừng,... / 35.000đ
1. Chế biến. 2. Thức ăn. 3. Nấu ăn. 4. Món ăn. 5. |Món xào| 6. |Món ăn Việt Nam|
641.8 M554.ĂV 2010
|
ĐKCB:
VV.004270
(Sẵn sàng)
|
| |
8.
Hấp dẫn món ngon từ tôm
/ Hồng Hà sưu tầm và biên soạn
.- Đồng Nai : Nxb Đồng Nai , 2010
.- 422 tr. ; 21cm
Tóm tắt: Hướng dẫn cách chế biến một số món ăn từ nguyên liệu tôm : tôm xốt tương ớt, cari tôm, tôm xào mỳ, tôm chiên xốt nấm,... / 67000đ
1. Chế biến. 2. Món ăn. 3. Nấu ăn. 4. Tôm.
I. Hồng Hà,.
641.6 H223.DM 2010
|
ĐKCB:
VV.004268
(Sẵn sàng)
|
| |
9.
DẠ THẢO Món ăn lợi sữa cho người mẹ mới sinh con
/ Dạ Thảo b.s. ; Đinh Công Bảy h.đ.
.- H. : Phụ nữ , 2010
.- 143tr. : ảnh ; 21cm
Tóm tắt: Trình bày các bước chuẩn bị nguyên phụ liệu, cách chế biến và những điều cần lưu ý khi sử dụng các món ăn lợi sữa cho bà mẹ mới sinh con như móng giò hầm đu đủ, móng heo ướp rượu, chân giò heo quay, giò heo nấu bí đao... Một số kiến thức thức về nguồn thực phẩm cho hai mẹ con và các món ăn có ảnh hưởng xấu đến quá trình tạo sữa / 28000đ
1. Chế biến. 2. Sản phụ. 3. Dinh dưỡng. 4. Món ăn.
I. Đinh Công Bảy.
641.5 TH148D 2010
|
ĐKCB:
VV.004261
(Sẵn sàng)
|
| |
10.
Món ăn mùa thu
/ Bình Minh biên soạn.
.- H. : Lao động xã hội , 2010
.- 63 tr. : ảnh ; 20cm
Tóm tắt: Cách chế biến một số món ăn dùng trong mùa thu: Cà sốt cay, sườn nướng mật ong, tôm nướng bơ, mực xào sa tế, bò hầm rượu vang đỏ, bánh tráng bía trộn cá, thịt xông khói cuốn phô mai... / 39000đ
1. Chế biến. 2. Món ăn. 3. Nấu ăn.
I. Bình Minh,.
641.8 M554.ĂM 2010
|
ĐKCB:
VV.004255
(Sẵn sàng)
|
| |
11.
Món ăn mùa Đông
/ Bình Minh biên soạn.
.- H. : : Lao động xã hội, , 2010.
.- 61tr. : : ảnh ; ; 20cm.
Tóm tắt: Hướng dẫn chuẩn bị nguyên liệu và cách chế biến một số món ăn mùa Đông như: Tôm xào thập cẩm, lẩu thập cẩm, thịt lợn xào lá tỏi, đậu phụ xào cay, sườn rim... / 39000đ
1. Chế biến. 2. Món ăn. 3. Nấu ăn.
I. Bình Minh,.
641.8 M554.ĂM 2010.
|
ĐKCB:
VV.004253
(Sẵn sàng)
|
| |
12.
Món ăn mùa xuân
/ Bình Minh biên soạn.
.- H. : Lao động xã hội , 2010
.- 63 tr. : ảnh màu ; 20cm
Tóm tắt: Cách chế biến một số món ăn dùng trong mùa xuân: Ngao mực sốt cay, thịt lợn rim tương, sườn lợn rán, lươn xào sả ớt, mực xào tỏi, gà nướng lò than... / 39000đ
1. Chế biến. 2. Món ăn. 3. Nấu ăn. 4. Phương pháp.
I. Bình Minh,.
641.8 M554.ĂM 2010
|
ĐKCB:
VV.004252
(Sẵn sàng)
|
| |
13.
Món ăn mùa hạ /
/ Bình Minh biên soạn.
.- H. : : Lao động xã hội, , 2010.
.- 63 tr. : : ảnh ; ; 20 cm.
Tóm tắt: Hướng dẫn chuẩn bị nguyên liệu và cách chế biến một số món ăn mùa hạ như: món gà luộc, gan lợn xào khoai tây, xôi chiên phồng, ức gà xào nấm,... / 39000đ
1. Chế biến. 2. Món ăn. 3. Nấu ăn.
I. Bình Minh,.
641.8 / M554.ĂM 2010.
|
ĐKCB:
VV.004251
(Sẵn sàng)
|
| |
14.
LÊ CƯỜNG 206 món ăn ngày lễ tết
/ Lê Cường,Gia Bảo b.s.
.- H. : Mỹ thuật , 2010
.- 255tr. ; 17cm
Tóm tắt: Giới thiệu 120 món ăn trong các ngày lễ tết từ các nguyên liệu khác nhau và cách chế biến những món ăn đó / 35.000đ
1. Nội trợ. 2. Chế biến. 3. Nấu ăn. 4. Món ăn.
641.5 C920L 2010
|
ĐKCB:
VV.004239
(Sẵn sàng)
|
| |
15.
Thức ăn chăn nuôi và chế biến thức ăn gia súc
.- Tái bản lần 2 .- H. : Nông nghiệp , 2010
.- 111tr : bảng ; 19cm
ĐTTS ghi: Hội chăn nuôi Việt Nam Tóm tắt: Hướng dẫn kĩ thuật chế biến thức ăn chăn nuôi gia súc từ các phụ phế phẩm nông nghiệp như: thức ăn khô, thức ăn giàu dinh dưỡng về tinh bột và protein, thức ăn bổ sung. Độc tố và chất kháng dinh dưỡng trong thức ăn. Cách chế biến thức ăn ISBN: 8936032941375 / 19000đ
1. Chế biến. 2. Gia súc. 3. Thức ăn.
636.08 TH874.ĂC 2010
|
ĐKCB:
VV.003779
(Sẵn sàng)
|
| |
16.
THUỲ CHI Cùng nhau vào bếp
/ Thuỳ Chi
.- H. : Lao động , 2009
.- 259tr. ; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu các nguyên liệu và cách chế biến một số món ăn thông thường từ rau, củ, tôm, thịt, cá... / 38000đ
1. Chế biến. 2. Món ăn. 3. Nội trợ. 4. Nấu ăn.
641.8 CH330T 2009
|
ĐKCB:
VV.003710
(Sẵn sàng)
|
| |
|
18.
Ý NHI 511 giải pháp hay
: Về chế biến, bảo quản thực phẩm, nấu nướng và bảo quản thức ăn, bảo quản đồ vật gia dụng... : Cẩm nang cần thiết cho mọi gia đình
/ Ý Nhi, Bội Huyền
.- Huế : Nxb. Thuận Hoá , 2006
.- 244tr. ; 19cm .- (Mẹo vặt trong đời sống)
Tóm tắt: Cách chọn và chế biến thực phẩm đóng hộp, đóng gói và bảo quản. Phương pháp nấu nướng và bảo quản thức ăn. Cách chọn, xử lí và bảo quản các loại gia vị, trứng gia cầm... / 29000đ
1. Thực phẩm. 2. Nội trợ. 3. Nấu ăn. 4. Chế biến. 5. Bảo quản. 6. [Sách thường thức]
I. Bội Huyền.
664 NH330Ý 2006
|
ĐKCB:
VV.002779
(Sẵn sàng)
|
| |
19.
HẠ, VINH THI 217 món ăn ngon dễ làm
/ Hạ, Vinh Thi
.- H. : Thanh niên , 2007
.- 276tr. ; 19cm
Tóm tắt: Hướng dẫn cách chế biến 217 món ăn khác nhau từ gà, vit, ngan, thịt lợn, thịt bò ... cùng một số món ăn khác. / 30000đ
1. Chế biến. 2. Món ăn. 3. Nấu ăn.
641.8 TH330HV 2007
|
ĐKCB:
VV.002742
(Sẵn sàng)
|
| |
20.
BÙI ĐỨC LŨNG Dinh dưỡng sản xuất và chế biến thức ăn cho bò
/ Bùi Đức Lũng
.- H. : Lao động Xã hội , 2005
.- 176tr. : bảng ; 19cm
Thư mục: tr. 170-173 Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản về dinh dưỡng, yêu cầu dinh dưỡng của bò. Giới thiệu các loại thức ăn dùng cho bò từ các giống cỏ tự nhiên, cỏ trồng đến các loại thức ăn phụ phẩm nông nghiệp. Các yếu tố ảnh hưởng đến sự thu nhận lượng thức ăn, sản lượng và chất lượng sữa bò / 20000đ
1. Bò. 2. Thức ăn. 3. Chế biến. 4. Dinh dưỡng.
636.2 L752BĐ 2005
|
ĐKCB:
VV.002508
(Sẵn sàng)
|
| |
Trang kết quả: 1 2 next»
|