116 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next»
Tìm thấy:
|
|
2.
NGUYỄN THANH BÌNH Kỹ thuật nuôi dế
/ Nguyễn Thanh Bình, Lê Văn Thường, Lê Xuân Tài
.- H. : Nxb. Hà Nội , 2010
.- 100tr. : hình vẽ, ảnh ; 19cm
Phụ lục: tr. 75-97. - Thư mục: tr. 98 Tóm tắt: Giới thiệu một số thông tin về loài dế trên thế giới, đặc điểm sinh trưởng, ý nghĩa kinh tế, văn hoá về loài dế. Hướng dẫn kỹ thuật nuôi và chăm sóc dế ở hộ gia đình cùng một số món ăn chế biến từ dế / 18.000đ
1. Chăn nuôi. 2. Dế.
I. Lê Văn Thường. II. Lê Xuân Tài.
638 B399NT 2010
|
ĐKCB:
VV.004292
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
5.
Cẩm nang nhà nông: Nghề nuôi ong lấy mật
/ Minh Dương: Tuyển chọn
.- H. : Hồng Đức , 2015
.- 122tr. ; 21cm.
Tóm tắt: Giới thiệu chung về đặc điểm loài ong và nghề nuôi ong hiện nay, những lợi ích của nghề nuôi ong, tìm hiểu về loài ong - phương pháp phòng tránh và xử lý, kỹ thuật nuôi ong mật, những bài thuốc, món ăn từ ong. / 35000đ
1. Ong mật. 2. Ong. 3. Cẩm nang. 4. Kĩ thuật. 5. Chăn nuôi.
638 C205.NN 2015
|
ĐKCB:
VV.004834
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.004835
(Sẵn sàng)
|
| |
6.
Cẩm nang nhà nông nghề nuôi trăn, rắn
/ Minh Dương: Tuyển chọn
.- H. : Hồng Đức , 2015
.- 175tr. ; 21cm.
Tóm tắt: Khái quát chung về kỹ thuật nuôi trăn, rắn như: Nuôi rắn ráo trâu, rắn ri voi, ri tượng... / 50000đ
1. Cẩm nang. 2. Chăn nuôi. 3. Trăn. 4. Rắn.
639.3 C205.NN 2015
|
ĐKCB:
VV.004832
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.004833
(Sẵn sàng)
|
| |
|
8.
VIỆT CHƯƠNG Kinh nghiệm nuôi gà nòi
/ Việt Chương, Nguyễn Việt Tiến
.- Tái bản lần thứ 4 .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb.mỹ thuật , 2012
.- 79tr : hình vẽ ; 19cm
Tóm tắt: Hướng dẫn phương pháp nuôi và chăn sóc gà nòi: cách chọn ngoại hình, cách chăm sóc đặc biệt, chăm sóc trước ngày đá, cách bắt gà, cách chọn gà qua thế đá,.. / 15000đ
1. Chăn nuôi. 2. Gà nòi.
I. Nguyễn Việt Tiến.
636.5 CH919V 2012
|
ĐKCB:
VV.004500
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.004501
(Sẵn sàng)
|
| |
|
10.
NGUYỄN HOÀNG ANH Phát triển kinh tế nông hộ từ nuôi dê
/ Nguyễn Hoàng Anh
.- H. : Nxb. Hà Nội , 2012
.- 23tr. : ảnh màu ; 19cm
Tóm tắt: Giới thiệu các kiến thức cơ bản về nuôi dê nhằm phát triển kinh tế hộ gia đình: Phương pháp nuôi và địa hình chăn thả, các giống dê thích hợp với vùng núi đồi, chọn giống, vị trí làm chồng trại và kỹ thuật làm chuồng trại, công tác chăm sóc và trị bệnh cho dê / 20000đ
1. Kinh tế hộ. 2. Chăn nuôi. 3. Dê.
636.3 A139NH 2012
|
ĐKCB:
VV.004485
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.004486
(Sẵn sàng)
|
| |
11.
PHÙNG, HỮU CHÍNH. Cẩm nang nuôi ong
/ Phùng Hữu Chính.
.- H. : Nxb. Hà Nội , 2012
.- 158tr. : minh họa ; 19cm
Tóm tắt: Trình bày về: lợi ích nghề nuôi ong; sinh học ong mật; dụng cụ nuôi ong; kĩ thuật nuôi ong cổ truyền và cách bắt ong rừng về nuôi; kĩ thuật nuôi ong hiện đại; kĩ thuật tạo chúa, chia đàn; sâu bệnh và kẻ thù hại ong mật; cây nguồn mật; kĩ thuật quản lí đàn ong theo thời vụ và thu hoạch, bảo quản, chế biến các sản phẩm ong. / 30000đ
1. Chăn nuôi. 2. Ong mật. 3. Phòng trừ sâu bệnh. 4. [Sách tra cứu]
638 CH402.PH 2012
|
ĐKCB:
VV.004481
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.004482
(Sẵn sàng)
|
| |
12.
LÊ, VĂN NĂM Bệnh gia cầm Việt Nam:
: Bí quyết phòng trị bệnh hiệu quả cao/
/ Lê Văn Năm
.- Hà Nội : Nxb. Hà Nội , 2012
.- 243 tr. ; 21 cm
Thư mục tham khảo: tr. 238 - 239 Tóm tắt: Cung cấp các kiến thức về bệnh gia cầm cũng như phương pháp phòng trị bệnh hiệu quả một số bệnh tường gặp ở gia cầm do sai sót kĩ thuật chăm sóc nuôi dưỡng, bệnh do Virut, bệnh do vi khuẩn, bệnh do kí sinh trùng, bệnh do nấm móc. Ngoài ra còn giới thiệu một số thuốc chất lượng cao thường dùng trong thú y / 65000VND
1. Chăn nuôi. 2. Bệnh. 3. Gia cầm. 4. Phòng bệnh.
636.5 N173LV 2012
|
ĐKCB:
VV.004477
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.004478
(Sẵn sàng)
|
| |
13.
NGUYỄN, THIỆN Hướng dẫn thực hành chọn giống nhân giống tạo dòng vật nuôi
/ Nguyễn Thiện: Chủ biên; Trần Đình Miên, Võ Trọng Hốt, Nguyễn Đức Trọng,...
.- H. : Nxb. Hà Nội , 2011
.- 191tr ; 21cm.
Tóm tắt: Trình bày một số kiến thức cơ bản về chọn lọc, bảo vệ, khai thác, phát triển nguồn gene vật nuôi. Giá trị giống và các tính trạng sản xuất của vật nuôi. Công nghệ sinh học hiện đại ứng dụng trong chăn nuôi và hướng dẫn thực hành chọn giống, nhân giống, tạo dòng vật nuôi / 44000đ
1. Động vật nuôi. 2. Thực hành. 3. Chăn nuôi. 4. Chọn giống. 5. |Kỹ thuật chăn nuôi| 6. |Kĩ thuật chăn nuôi| 7. Kỹ thuật|
I. Nguyễn, Đức Trọng. II. Võ, Trọng Hốt. III. Trần, Đình Miên.
636.08 TH362N 2011
|
ĐKCB:
VV.004473
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.004474
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
16.
ĐẶNG ĐÌNH HANH Nghề nuôi ngựa
/ Đặng Đình Hanh, Nguyễn Thị Tuyết, Nguyễn Văn Thiện
.- H. : Nông nghiệp , 2011
.- 92tr ; 19cm .- (Chương trình "100 nghề cho nông dân")
Thư mục: tr.88 Tóm tắt: Giới thiệu đặc điểm sinh học của ngựa, kỹ thuật nuôi dưỡng, quản lý, chăm sóc ngựa ... / Kxđ
1. Chăn nuôi. 2. Ngựa.
I. Nguyễn Thị Tuyết. II. Nguyễn Văn Thiện.
636.1 H139ĐĐ 2011
|
ĐKCB:
VV.004462
(Sẵn sàng)
|
| |
17.
NGUYỄN THANH BÌNH Kỹ thuật chăn nuôi gà sạch trong trang trại
/ Nguyễn Thanh Bình
.- H. : Nxb. Hà Nội , 2010
.- 87tr : bảng ; 20cm .- (Tủ sách Xã - phường - thị trấn)
Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn Phụ lục: tr. 87-100. - Thư mục: tr. 101-102 Tóm tắt: Giới thiệu quy chuẩn kỹ thuật, điều kiện đảm bảo trại chăn nuôi gia cầm an toàn sinh học và hướng dẫn kỹ thuật chăn nuôi gà sạch / 18000đ
1. Chăn nuôi. 2. Gà. 3. Kĩ thuật. 4. Trang trại. 5. Gà sạch. 6. {Việt Nam}
636.5 B399NT 2010
|
ĐKCB:
VV.004308
(Sẵn sàng)
|
| |
18.
Cẩm nang chăn nuôi gia súc gia cầm
. T.2
/ Nguyễn Tấn Anh...[và những người khác ]
.- Tái bản lần 2 .- Hà Nội : Nông nghiệp , 2010
.- 511tr. ; 21cm
ĐTTS ghi : Hội chăn nuôi Việt Nam Tóm tắt: Trình bày chủ yếu kỹ thuật nuôi dưỡng hầu hết các đối tượng vật nuôi ngoại trừ cừu và chim câu, giới thiệu những đặc trưng cho giống và sinh lý tiêu hóa có liên quan đến kỹ thuật chế biến, sử dụng thức ăn và kỹ thuật chăm sóc nuôi dưỡng gia súc, gia cầm / 80.000đ
1. Gia súc. 2. Gia cầm. 3. Chăn nuôi.
I. Nguyễn, Tấn Anh.
636.5 C205.NC 2010
|
ĐKCB:
VV.004301
(Sẵn sàng)
|
| |
19.
Cẩm nang chăn nuôi gia súc - gia cầm
. T.3
: Cẩm nang chăn nuôi gia súc ăn cỏ / Nguyễn Văn Thưởng (ch.b.), Nguyễn Tuấn Anh, Đinh Văn Bình...
.- Tái bản lần 3 .- H. : Nông nghiệp , 2009
.- 331tr. : minh hoạ ; Trọn bộ 3 tập. - 21cm
ĐTTS ghi: Hội Chăn nuôi Việt Nam Tóm tắt: Giới thiệu đặc điểm sinh học, giống, thức ăn, vệ sinh chuồng trại, kĩ thuật nuôi gia súc ăn cỏ như bò, trâu, ngựa, dê / 60000đ
1. Bò. 2. Gia súc. 3. Chăn nuôi. 4. Trâu. 5. Dê. 6. [Sách tra cứu]
I. Nguyễn Tấn Anh. II. Đinh Văn Bình. III. Nguyễn Văn Thưởng. IV. Bùi Văn Chính.
636 C205.NC 2009
|
ĐKCB:
VV.003782
(Sẵn sàng)
|
| |
20.
NGUYỄN XUÂN BÌNH Bệnh mới phát sinh ở lợn
: Sưng mắt - co giật - phù nề (Edema Disease - ED)
/ Nguyễn Xuân Bình, Võ Hoàng Nguyên
.- Tái bản lần 3 .- H. : Nông nghiệp , 2009
.- 46tr : biểu đồ ; 19cm
Thư mục: tr. 46 Tóm tắt: Đặc điểm dịch tễ học, sinh bệnh học, cơ chế sinh bệnh, các dấu hiệu lâm sàng, bệnh tích, chẩn đoán, điều trị, phòng bệnh ở lợn / 9000đ
1. Lợn. 2. Gia súc. 3. Chăn nuôi.
I. Võ Hoàng Nguyên.
636.3 B399NX 2009
|
ĐKCB:
VV.003778
(Sẵn sàng)
|
| |
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next»
|