Thư viện huyện Ea Súp
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
12 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. Vấn đề nghèo ở Việt Nam : Lưu hành nội bộ .- H. : Chính trị Quốc gia , 1995 .- 219tr. ; 19cm
   ĐTTS ghi: Công ty Aduki
  Tóm tắt: Nguyên nhân dẫn đến sự nghèo, tình hình hiện nay ở các nhóm nghèo ở Việt Nam. Những chương trình và chính sách nhằm xoá đói giảm nghèo. Các vấn đề có ý nghĩa chiến lược đối với viện trợ phát triển của Thuỵ Điển
/ Kxđ

  1. Chính sách.  2. Nghèo.  3. Viện trợ.  4. Xoá đói giảm nghèo.  5. Xã hội.  6. {Việt Nam}
   I. Lê Thị Thu Hà.   II. Bùi Thế Giang.   III. Phạm Văn Chương.   IV. Đỗ Lê Châu.
   339.409597 V121ĐN 1995
    ĐKCB: VV.000229 (Sẵn sàng)  
2. Những thách thức và giải pháp đối với chính sách an sinh xã hội bền vững cho tất cả mọi người tại Việt Nam và Đức. .- H. : Chính trị quốc gia - sự thật , 2013 .- 218tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Gồm những bài tham luận của các nhà khoa học hàng đầu về an sinh xã hội của Việt Nam và Đức.
/ 50.000đ

  1. Chính sách.  2. Tham luận.  3. An sinh xã hội.  4. {Đức}  5. |Chính sách an sinh xã hội|
   362.943 NH891.TT 2013
    ĐKCB: VV.004692 (Sẵn sàng)  
3. TRƯƠNG THÌN
     Tìm hiểu chính sách tín ngưỡng, tôn giáo của Đảng và nhà nước / Trương Thìn b.s. .- H. : Văn hoá dân tộc , 2012 .- 63tr. ; 20cm
   Thư mục: tr. 62
  Tóm tắt: Trình bày những vấn đề về nhận biết tín ngưỡng, tôn giáo ở Việt Nam, 14 câu hỏi về chính sách tín ngưỡng, tôn giáo của đảng và nhà nước Việt Nam tăng cường tinh thần đoàn kết dân tộc, làm rõ dã tâm của kẻ xấu lợi dụng vấn đề tôn giáo để phá hoại cuộc sống của nhân dân...
/ Kxđ

  1. Chính sách.  2. Tín ngưỡng.  3. Tôn giáo.  4. {Việt Nam}
   200.9597 TH392T 2012
    ĐKCB: VV.004600 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004601 (Sẵn sàng)  
4. VÕ, VĂN SUNG.
     Câu chuyện "trái nghề" / Võ Văn Sung. .- H. : Thanh niên , 2010 .- 299 tr. : ảnh ; 21cm
  Tóm tắt: Các hoạt động kinh tế của ông tại Pháp; Nói về các việc kinh tế ông làm trong nước từ năm 1981 đến năm 1988; từ 1988 đến đầu năm 1993 ông làm ngoại giao kinh tế tại Nhật Bản; tóm tắt những suy ngẫm của ông sau hơn 60 năm hoạt động trên lĩnh vực chính trị, ngoại giao, kinh tế.
/ 59000đ

  1. Chính sách.  2. Ngoại giao.  3. Phát triển kinh tế.  4. Quan hệ Quốc tế.  5. {Việt Nam.}
   327.597 S749.VV 2010
    ĐKCB: VV.004115 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004116 (Sẵn sàng)  
5. Hỏi đáp về chính sách bảo hiểm xã hội .- H. : Lao động Xã hội , 2009 .- 158tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Bảo hiểm Xã hội Việt Nam
  Tóm tắt: Gồm những câu hỏi đáp về chính sách bảo hiểm xã hội: những qui định chung, tổ chức quản lí, thủ tục thực hiện chính sách bảo hiểm xã hội bắt buộc và tự nguyện
/ 25000đ

  1. Bảo hiểm xã hội.  2. Thủ tục.  3. Chính sách.  4. {Việt Nam}  5. [Sách hỏi đáp]
   368.4009597 H538.ĐV 2009
    ĐKCB: VV.003671 (Sẵn sàng)  
6. Một số chính sách mới về cứu trợ xã hội và hỗ trợ của nhà nước / Quách Dương sưu tầm và biên soạn .- H. : Lao động xã hội , 2006 .- 220tr ; 21cm
  Tóm tắt: Các Nghị định, Quyết định, thông tư về chính sách cứu trợ xã hội ; về qui chế thành lập và hoạt động hoạt động của cơ sở bảo trợ xã hội, về chính sách trợ giúp kinh phí cho gia đình, cá nhân nhận nuôi trẻ em mồ côi và trẻ em bị bỏ rơi;... và một số chính sách hỗ trợ của nhà nước trên các lĩnh vực giáo dục - dạy nghề , về đất đai, nhà ở, xoá đói giảm nghèo, chính sách di dân
/ 28500đ

  1. Chính sách.  2. Cứu trợ xã hội.  3. Pháp luật.  4. {Việt Nam}
   I. Quách Dương.
   344.59703 M619.SC 2006
    ĐKCB: VV.002547 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.002548 (Sẵn sàng)  
7. HÀ LÝ.
     Hỏi đáp về tôn giáo và chính sách tôn giáo / Hà Lý biên soạn. .- H. : Văn hóa dân tộc , 2003 .- 126tr. ; 19cm
  1. Chính sách.  2. Tôn giáo.  3. [Sách hỏi đáp]
   200 L954.H 2003
    ĐKCB: VV.001576 (Sẵn sàng)  
8. Tây Nguyên trong lòng Việt Nam / Hà Lý biên soạn .- H. : Văn hóa Dân tộc , 2003 .- 63tr ; 19cm
  Tóm tắt: Những nét cơ bản về Tây Nguyên - Đảng, Nhà nước và Bác Hồ với Tây Nguyên và những điều cần biết về quản lý, sử dụng đất đai.

  1. Tây Nguyên.  2. Chính sách.  3. Dân tộc.  4. Pháp luật.  5. Việt Nam.
   I. Hà Lý biên soạn.
   305.89593 T234.NT 2003
    ĐKCB: VV.001582 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001581 (Sẵn sàng)