Thư viện huyện Ea Súp
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
12 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. Kỹ thuật trồng, chăm sóc cây ăn quả theo Iso . Q.5 : Cây xoài .- H : Lao động xã hội , 2012 .- 125tr ; 21cm.. .- (Dự án phát triển chè và cây ăn quả)
  Tóm tắt: Giới thiệu kĩ thuật trồng và chăm sóc cây xoài, các phương pháp đảm bảo chất lượng
/ 16000đ

  1. Cây ăn quả.  2. Nông nghiệp.  3. Kỹ thuật trồng.
   634 K953.TT 2012
    ĐKCB: VV.004479 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004480 (Sẵn sàng)  
2. TRẦN THẾ TỤC
     Cây hồng xiêm kỹ thuật trồng và chăm sóc / Trần Thế Tục .- Tái bản lần thứ 2, có sửa chữa, bổ sung .- H. : Nông nghiệp , 2008 .- 67tr : hình ảnh, bảng ; 19cm
   Thư mục: tr. 66-67
  Tóm tắt: Giới thiệu giá trị dinh dưỡng, ý nghĩa kinh tế, nguồn gốc, phân bố, sản xuất hồng xiêm trên thế giới và ở Việt Nam. Các giống hồng xiêm. Đặc tính thực vật, sinh vật, kỹ thuật nhân giống, trồng trọt, chăm sóc, thu hoạch và bảo quản Hồng xiêm
/ 13000đ

  1. Cây ăn quả.  2. Hồng xiêm.  3. Trồng trọt.
   634 T709TT 2008
    ĐKCB: VV.003373 (Sẵn sàng)  
3. Cây ăn quả đặc sản và kỹ thuật trồng / Nguyễn Minh Nghĩa .- In lần thứ 2 .- H. : Văn hóa dân tộc , 2007 .- 111tr ; 19cm
   ĐTTS ghi: Trung tâm UNESCO phổ biến kiến thức. Văn hóa giáo dục cộng đồng
  Tóm tắt: Trình bày kĩ thuật trồng cây ăn quả: cam, quýt, hồng xiêm, vải, xoài, nhãn, mận. Hình thái và đặc tính của từng loại cây. Giống và phương pháp nhân giống, cách phòng trừ sâu bệnh
/ 12500đ

  1. Cây ăn quả.  2. Kĩ thuật trồng trọt.  3. Nhân giống.
   I. Nguyễn Minh Nghĩa.
   634 C234.ĂQ 2007
    ĐKCB: VV.002803 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.002804 (Sẵn sàng)  
4. ĐÀO, HẰNG TRANG
     Trồng cây ăn quả theo công nghệ mới / Đào Hằng Trang: Chủ biên; Nguyễn Văn Bảy, Trần Văn Hanh .- H. : Lao động - Xã hội , 2007 .- 119tr ; 19cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu các loại giống cây ăn quả. Cách chọn giống, gieo trồng, kĩ thuật chăm sóc, phòng trừ sâu bệnh, thu hoạch, bảo quản: Cam, quýt, bưởi,...
/ 14000đ

  1. Kĩ thuật trồng.  2. Cây ăn quả.  3. Nông nghiệp.
   I. Trần, Văn Hanh.   II. Nguyễn, Văn Bảy.
   634 TR133ĐH 2007
    ĐKCB: VV.002802 (Sẵn sàng)  
5. TÔN THẤT TRÌNH
     Tìm hiểu về cây ăn trái có triển vọng cho vùng cao Việt Nam / Tôn Thất Trình .- H. : Nông nghiệp , 2004 .- 174tr. : ảnh ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu các giống cây ăn quả tốt như: nhóm cây xứ mát, ôn đới; nhóm cây bán ôn đới; nhóm cây nhiệt đới, xứ nóng và các kỹ thuật canh tác tiến bộ theo hướng sản xuất hàng hoá để đáp ứng nhu cầu tiêu thụ trong nước và xuất khẩu

  1. Canh tác.  2. Giống.  3. Cây ăn quả.
   I. Trương Hợp Tác.
   634 TR399TT 2004
    ĐKCB: VV.001779 (Sẵn sàng)  
6. NGUYỄN HỮU DOANH
     Kỹ thuật chiết ghép, giâm cành, tách chồi và sản xuất giống cây ăn quả / Nguyễn Hữu Doanh .- Tái bản lần thứ 1, có sửa chữa và bổ sung .- Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá , 2005 .- 60tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu một số kĩ thuật chiết ghép, giâm cành, tách chồi, nhân giống, trồng và chăm sóc cây ăn quả như: cây hồng xiêm, hồng ta, cam, chanh, quýt, bưởi, chuối...
/ 8000đ

  1. Chanh.  2. Trồng trọt.  3. Cây ăn quả.  4. Hồng xiêm.  5. Cam.  6. |Giâm cành|  7. |Chiết ghép|
   634 D464NH 2005
    ĐKCB: VV.002021 (Sẵn sàng)  
7. TRẦN THẾ TỤC
     Hỏi đáp về nhãn vải : T709TT / Trần Thế Tục .- Tái bản lần thứ 1, có bổ sung .- H. : Nông nghiệp , 1995 .- 156tr. ; 19cm.
  Tóm tắt: Cung cấp cho bạn đọc và các nhà làm vườn những hiểu biết và những đặc tính sinh vật học, yêu cầu điều kiện ngoại cảnh và vùng trồng thích hợp, các giống thường gặp và một số biện pháp kỹ thuật, nhằm thâm canh tăng năng suất nhãn và vải...
/ 7000đ

  1. Nhãn.  2. vải-cây.  3. cây ăn quả.
   636.86 T709TT 1995
    ĐKCB: VV.000432 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000817 (Sẵn sàng)  
8. DICKMANN, NANCY
     Vòng đời của quả táo / Nancy Dickmann .- Tp. Hồ Chí Minh : Tổng hợp , 2012 .- 24tr ; 17cm. .- (Lớn lên từng ngày)
  Tóm tắt: Giới thiệu về vòng đời của cây táo từ hạt đến khi phát triển thành cây táo
/ 22000đ

  1. Táo.  2. Sách song ngữ.  3. Cây ăn quả.  4. Khoa học thường thức.  5. Sách thiếu nhi.
   634 N127C950D 2012
    ĐKCB: TN.002233 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.002234 (Sẵn sàng)