Thư viện huyện Ea Súp
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
14 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. Bí quyết sử dụng, bảo quản đồ ăn, đồ gia dụng / Xuân Bách b.s. .- H. : Văn hoá Thông tin , 2007 .- 239tr. ; 19cm
/ 26.000đ

  1. Bảo quản.  2. Sử dụng.  3. Bí quyết.  4. Đồ gia dụng.  5. Thực phẩm.
   I. Xuân Bách.
   641.4 B300QS 2007
    ĐKCB: VV.002737 (Sẵn sàng)  
2. Cây lúa Việt Nam thế kỷ 20 . T.3 / B.s.: Nguyễn Văn Luật (ch.b.), Mai Văn Quyền, Trương Đích, Lê Văn Thịnh .- H. : Nông nghiệp , 2003 .- 387tr. : hình vẽ ; 27cm
   Thư mục: tr. 386
  Tóm tắt: Giới thiệu về cơ cấu đất lúa Việt Nam. Thuỷ lợi với sản xuất lúa, bảo quản, chế biến và cơ giới hoá sản xuất lúa ở Việt Nam
/ Kxđ

  1. Lúa.  2. Chế biến.  3. Bảo quản.  4. Sản xuất.  5. Đất nông nghiệp.
   I. Nguyễn Văn Luật.   II. Mai Văn Quyền.   III. Lê Văn Thịnh.   IV. Trương Đích.
   633.1 C234.LV 2003
    ĐKCB: VL.000167 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VL.000168 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VL.000169 (Sẵn sàng)  
3. Mẹo vặt trong nhà bếp / Hoàng Mai b.s. .- H. : Lao động , 2008 .- 223tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Hướng dẫn cách lựa chọn, bảo quản thực phẩm, mẹo vặt bếp núc và nghệ thuật nấu những món ăn ngon từ thịt lợn, gà, gia cầm, tôm, lươn, cá...
/ 35000đ

  1. Bảo quản.  2. Món ăn.  3. Nấu ăn.  4. Thực phẩm.
   I. Hoàng, Mai.
   641 M274.VT 2008
    ĐKCB: VV.003313 (Sẵn sàng)  
4. Ý NHI
     511 giải pháp hay : Về chế biến, bảo quản thực phẩm, nấu nướng và bảo quản thức ăn, bảo quản đồ vật gia dụng... : Cẩm nang cần thiết cho mọi gia đình / Ý Nhi, Bội Huyền .- Huế : Nxb. Thuận Hoá , 2006 .- 244tr. ; 19cm .- (Mẹo vặt trong đời sống)
  Tóm tắt: Cách chọn và chế biến thực phẩm đóng hộp, đóng gói và bảo quản. Phương pháp nấu nướng và bảo quản thức ăn. Cách chọn, xử lí và bảo quản các loại gia vị, trứng gia cầm...
/ 29000đ

  1. Thực phẩm.  2. Nội trợ.  3. Nấu ăn.  4. Chế biến.  5. Bảo quản.  6. [Sách thường thức]
   I. Bội Huyền.
   664 NH330Ý 2006
    ĐKCB: VV.002779 (Sẵn sàng)  
5. NGUYỄN VĂN ĐỨC
     Người nội trợ giỏi / Nguyễn Văn Đức, Nguyễn Mạnh Đạo biên soạn .- H. : Thanh niên , 2007 .- 355tr ; 19cm
  Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản về y học thường thức cần thiết cho người nội trợ khi mua, sử dụng thực phẩm để chế biến món ăn, cách bảo quản thực phẩm
/ 36000đ

  1. Bảo quản.  2. Chế biến thực phẩm.  3. Nội trợ.  4. Thức ăn.  5. Vệ sinh thực phẩm.
   I. Nguyễn Mạnh Đạo.
   646.7 Đ874NV 2007
    ĐKCB: VV.002743 (Sẵn sàng)  
6. MAI THẠCH HOÀNH
     Cây khoai lang : Kỹ thuật trồng và bảo quản / Mai Thạch Hoành .- H. : Nông nghiệp , 2004 .- 100tr ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu giống, đặc điểm sinh vật học, nhu cầu dinh dưỡng, đất trồng, kỹ thuật trồng, phòng trừ sâu bệnh, thu hoạch và bảo quản khoai lang
/ đ

  1. Cây khoai lang.  2. bảo quản.  3. trồng trọt.
   XXX H465MT 2004
    ĐKCB: VV.001775 (Sẵn sàng)  
7. CHU THỊ THƠM
     Phương pháp bảo quản và chế biến thủy sản / Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó biên soạn .- H. : Lao động , 2006 .- 130tr ; 19cm .- (Tủ sách khuyến nông phục vụ người lao động)
   Thư mục: tr. 125 - 129
  Tóm tắt: Những kiến thức về bảo quản thực phẩm như cách bảo quản tươi nguyên liệu thủy sản, cách chế biến khô chín, ướp muối,... và vệ sinh chế biếnthủy sản
/ 14000đ

  1. Chế biến.  2. Thủy sản.  3. bảo quản.
   I. Nguyễn Văn Tó.   II. Phan Thị Lài.
   664.028 TH642CT 2006
    ĐKCB: VV.002489 (Sẵn sàng)  
8. CHU, THỊ THƠM
     Hướng dẫn bảo quản và chế biến nông sản / B.s: Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó. .- H. : Lao động , 2006 .- 139tr. ; 19cm .- (Tủ sách Khuyến nông phục vục người lao động)
  Tóm tắt: Cung cấp kiến thức về vấn đề bảo quản nông sản; ý nghĩa bảo quản nông sản; kỹ thuật bảo quản một số loại nông sản; chế biến các sản phẩm cây hoa màu và rau quả.
/ 14000đ

  1. Bảo quản.  2. Chế biến.  3. Hướng dẫn.  4. Nông sản.
   I. Chu, Thị Thơm,.   II. Nguyễn, Văn Tó,.   III. Phan, Thị Lài,.
   631.5 TH642CT 2006
    ĐKCB: VV.002441 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.002502 (Sẵn sàng)  
9. NGUYỄN THỊ NGA
     350 cách chế biến và bảo quản thực phẩm an toàn / Nguyễn Thị Nga biên soạn .- H. : Lao động - Xã hội , 2006 .- 234tr. ; 19cm
/ 25000đ.

  1. Bảo quản.  2. Chế biến.  3. Thực phẩm.
   664 NG100NT 2006
    ĐKCB: VV.002416 (Sẵn sàng)  
10. NGUYỄN XUÂN THÀNH
     Nông dược sử dụng và bảo quản / Nguyễn Xuân Thành .- H. : Nông nghiệp , 1997 .- 152tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Cung cấp cho bạn đọc những hiểu biết cần thiết về cách sử dụng và bảo quản nông dược một cách an toàn và hiệu quả
/ 12000đ

  1. Sử dụng.  2. Nông dược.  3. Bảo quản.
   632 TH140NX 1997
    ĐKCB: VV.000465 (Sẵn sàng)  
11. NGUYỄN, VY
     Cây vừng vị trí mới - giống mới- kỹ thuật trồng / Nguyễn Vy, Phan Bùi Tân Phạm Văn Ba .- H. : Nông nghiệp , 1996 .- 60tr. : minh họa ; 19cm
  Tóm tắt: Giá trị kinh tế của cây vừng, vài nét tình hình sản xuất vừng trên thế giới và trong nước ta, vài nét về cơ sở sinh vật học của cây vừng, yêu cầu về sinh lý, sinh thái của cây vừng, giống vừng, kỹ thuật trồng, chăm sóc, phòng bệnh, bảo quản, thu hoạch.
/ 6000đ

  1. Bảo quản.  2. Cây vừng.  3. Chăm sóc.  4. Kỹ thuật trồng.  5. Phòng bệnh.
   633.8 V950N 1996
    ĐKCB: VV.000361 (Sẵn sàng)