Thư viện huyện Ea Súp
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
11 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. Cẩm nang nhà nông nghề chăn nuôi gia súc: Nghề chăn nuôi bò sữa / Minh Dương: Tuyển chọn .- H. : Hồng Đức , 2015 .- 111tr. ; 21cm.
  Tóm tắt: Những điều cần biết về nghề chăn nuôi bò thịt và kỹ thuật chăn nuôi bò sữa.
/ 35000đ

  1. Cẩm nang.  2. Bò sữa.  3. Gia súc.  4. Chăn nuôi.  5. |Kỹ thuật nuôi bò sữa|  6. |Nuôi bò sữa|  7. Chăn nuôi bò|  8. nghề nuôi bò|
   I. Minh Dương.
   636.2 C205.NN 2015
    ĐKCB: VV.004830 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004831 (Sẵn sàng)  
2. TĂNG XUÂN LƯU
     Một số vấn đề sinh sản ở bò sữa và phương pháp phòng trị / Tăng Xuân Lưu .- H. : Lao động - xã hội , 2006 .- 68 tr. ; 19 cm
   ĐTTS ghi: Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn. Viện chăn nuôi
  Tóm tắt: Các vấn đề liên quan tới khả năng sinh sản ở bò sữa cần can thiệp và khắc phục bao gồm: hiện tượng chậm sinh, rối loạn cơ năng sinh sản và cách điều trị một số bệnh sinh sản thường gặp trong chăn nuôi bò sữa.
/ 10000đ

  1. Bò sữa.  2. Phòng tránh.  3. Sinh sản.
   636.2 L942TX 2006
    ĐKCB: VV.002503 (Sẵn sàng)  
3. HOÀNG KIM GIAO
     Cẩm nang chăn nuôi bò sữa / Hoàng Kim Giao, Phạm Sỹ Lăng ch.b .- H. : Nông nghiệp , 2004 .- 479tr ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu các vấn đề liên quan đến chăn nuôi bò sữa như chọn giống, thức ăn, nuôi dưỡng, kỹ thuật khai thác - bảo quản sữa cũng như các biện pháp phòng, trị bệnh và chuồng trại nuôi bò sữa...
/ K giá

  1. bò sữa.  2. cẩm nang.  3. gia súc.
   I. Phạm Sỹ Lăng.
   636.2 GI-146HK 2004
    ĐKCB: VV.001631 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001632 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001633 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001711 (Sẵn sàng)  
4. PHẠM, SỸ LĂNG.
     Bệnh phổ biến ở bò sữa / Phạm Sỹ Lăng, Lê Văn Tạo, Bạch Đăng Phong. .- H. : Nông nghiệp , 2002 .- 496tr. : bảng ; 21cm
   Thư mục tr. 492.
  Tóm tắt: Trình bày triệu chứng và bệnh lý của 55 bệnh thường gặp ở bò sữa và kỹ thuật phòng trị bệnh: bệnh truyền nhiễm, bệnh ký sinh trùng, bệnh nội khoa và nhiễm độc, bệnh sản khoa.
/ 30000đ

  1. Bệnh gia súc.  2. Bò sữa.  3. Phòng trị bệnh.
   I. Bạch, Đăng Phong,.   II. Lê, Văn Tạo,.
   636.2 L187.PS 2002
    ĐKCB: VV.001421 (Sẵn sàng)  
5. NGUYỄN, VĂN THƯỞNG.
     Kỹ thuật nuôi bò sữa, bò thịt ở gia đình / Nguyễn Văn Thưởng. .- H. : Nông nghiệp , 2000 .- 159tr. : minh họa ; 19cm
  Tóm tắt: Gồm một số nội dung chính về giống, thức ăn, thú y, kỹ thuật nuôi dưỡng, đặc biệt nêu rõ cách xây dựng tiêu chuẩn và khẩu phần chăn nuôi bò sữa, bò thịt, trong đó có cả bò thịt là bò vàng Việt Nam.
/ 11.000đ

  1. .  2. Bò sữa.  3. Bò thịt.  4. Kỹ thuật chăn nuôi.
   636.2 TH921.NV 2000
    ĐKCB: VV.001013 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001014 (Sẵn sàng)  
6. PHẠM, SỸ LĂNG.
     Bệnh thường thấy ở bò sữa Việt Nam và kỹ thuật phòng trị / Phạm Sỹ Lăng, Phạm Địch Lân. .- H. : Nông nghiệp , 1996 .- 247tr. ; 19cm
   Thư mục tr. 245.
  Tóm tắt: Biện pháp phòng chống các bệnh truyền nhiễm, bệnh nội khoa và nhiễm độc, bệnh ký sinh trùng, bệnh sinh sản ở bò sữa.
/ 16500đ

  1. Bệnh.  2. Bò sữa.  3. Chăn nuôi.  4. Điều trị.
   I. Phạm, Địch Lân..
   636.089 L187.PS 1996
    ĐKCB: VV.000362 (Sẵn sàng)