Thư viện huyện Ea Súp
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
7 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. Cẩm nang chăn nuôi gia súc - gia cầm . T.3 : Cẩm nang chăn nuôi gia súc ăn cỏ / Nguyễn Văn Thưởng (ch.b.), Nguyễn Tuấn Anh, Đinh Văn Bình... .- Tái bản lần 3 .- H. : Nông nghiệp , 2009 .- 331tr. : minh hoạ ; Trọn bộ 3 tập. - 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Chăn nuôi Việt Nam
  Tóm tắt: Giới thiệu đặc điểm sinh học, giống, thức ăn, vệ sinh chuồng trại, kĩ thuật nuôi gia súc ăn cỏ như bò, trâu, ngựa, dê
/ 60000đ

  1. .  2. Gia súc.  3. Chăn nuôi.  4. Trâu.  5. .  6. [Sách tra cứu]
   I. Nguyễn Tấn Anh.   II. Đinh Văn Bình.   III. Nguyễn Văn Thưởng.   IV. Bùi Văn Chính.
   636 C205.NC 2009
    ĐKCB: VV.003782 (Sẵn sàng)  
2. HOÀNG VI
     Nuôi bò để xóa nghèo và làm giàu / Hoàng Vi b.s. .- H. : Văn hoá dân tộc , 2006 .- 59tr. : ảnh, hình vẽ ; 21cm .- (Sách phục vụ đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi)
  Tóm tắt: Cung cấp một số thông tin và kiến thức cần thiết về chăn nuôi bò: thức ăn, phòng bệnh... cho bà con dân tộc để xoá đói giảm nghèo và làm giàu

  1. Chăn nuôi.  2. Xoá đói giảm nghèo.  3. .  4. [Sách thường thức]
   636.2 V330H 2006
    ĐKCB: VV.002530 (Sẵn sàng)  
3. BÙI ĐỨC LŨNG
     Dinh dưỡng sản xuất và chế biến thức ăn cho bò / Bùi Đức Lũng .- H. : Lao động Xã hội , 2005 .- 176tr. : bảng ; 19cm
   Thư mục: tr. 170-173
  Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản về dinh dưỡng, yêu cầu dinh dưỡng của bò. Giới thiệu các loại thức ăn dùng cho bò từ các giống cỏ tự nhiên, cỏ trồng đến các loại thức ăn phụ phẩm nông nghiệp. Các yếu tố ảnh hưởng đến sự thu nhận lượng thức ăn, sản lượng và chất lượng sữa bò
/ 20000đ

  1. .  2. Thức ăn.  3. Chế biến.  4. Dinh dưỡng.
   636.2 L752BĐ 2005
    ĐKCB: VV.002508 (Sẵn sàng)  
4. LÝ THỊ MỨC
     Nên trồng cây gì, nuôi con gì / B.s.: Lý Thị Mức, Bàn Minh Đoàn, Hoàng Tuấn Cư .- H. : Văn hoá dân tộc , 2005 .- 59tr. : ảnh ; 21cm .- (Sách phục vụ đồng bào Dân tộc Thiểu số và miền Núi)
  Tóm tắt: Giới thiệu đặc điểm sinh học, điều kiện sống, kĩ thuật trồng và chăm sóc thu hoạch các loại cây: Cam, hồng, trám, nấm...; Kĩ thuật chăn nuôi bò, dê

  1. Trồng trọt.  2. Dân tộc thiểu số.  3. .  4. .  5. Gia súc.  6. [Sách thường thức]
   I. Hoàng Tuấn Cư.   II. Lý Thị Mức.   III. Bàn Minh Đoàn.
   630 M874LT 2005
    ĐKCB: VV.002047 (Sẵn sàng)  
5. TÔ DU
     Sổ tay chăn nuôi trâu bò ở gia đình & phòng chữa bệnh thường gặp / Tô Du .- H. : Lao động Xã hội , 2004 .- 152tr. : bảng ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu đặc điểm sinh vật học của trâu bò, sản phẩm, công tác giống, vấn đề thức ăn, cách chăm sóc, chuồng trại và các biện pháp phòng chữa bệnh cho trâu bò ở qui mô gia đình và trang trại nhỏ
/ 15000đ

  1. Chăn nuôi.  2. Trâu.  3. .  4. Phòng bệnh.  5. Điều trị.  6. [Sổ tay]
   636.2 D670T 2004
    ĐKCB: VV.001704 (Sẵn sàng)  
6. NGUYỄN, VĂN THƯỞNG.
     Kỹ thuật nuôi bò sữa, bò thịt ở gia đình / Nguyễn Văn Thưởng. .- H. : Nông nghiệp , 2000 .- 159tr. : minh họa ; 19cm
  Tóm tắt: Gồm một số nội dung chính về giống, thức ăn, thú y, kỹ thuật nuôi dưỡng, đặc biệt nêu rõ cách xây dựng tiêu chuẩn và khẩu phần chăn nuôi bò sữa, bò thịt, trong đó có cả bò thịt là bò vàng Việt Nam.
/ 11.000đ

  1. .  2. Bò sữa.  3. Bò thịt.  4. Kỹ thuật chăn nuôi.
   636.2 TH921.NV 2000
    ĐKCB: VV.001013 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001014 (Sẵn sàng)