44 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 next»
Tìm thấy:
|
|
|
3.
TRIỆU, KỲ 100 điều nên dạy trẻ
/ Triệu Kỳ: Biên soạn
.- H. : Phụ nữ , 2010
.- 335tr ; 21cm.
Tóm tắt: Gồm 100 điều nên và 96 điều không nên dạy trẻ có giá trị thực tiễn cao, giúp chỉ đường hiến kế cho các bậc cha mẹ khi phải đối mặt với những hiện tượng, vấn đề mới khó giải quyết trong quá trình nuôi dạy con cái: Về tình hình học tập, sinh hoạt, giao tiếp, phẩm hạnh, tâm lý,... / 52.000đ
1. Tâm lí. 2. Ứng xử. 3. Giao tiếp. 4. Nuôi trẻ. 5. |Chăm sóc trẻ| 6. |Tâm lý trẻ em| 7. Nuôi dạy trẻ|
649.1 K951T 2010
|
ĐKCB:
VV.004281
(Sẵn sàng)
|
| |
4.
DƯƠNG, MINH HÀO Ngôn thư
: Thuật ăn nói của người lãnh đạo
/ Dương Minh Hào: Chủ biên
.- H. : Thanh niên , 2012
.- 558tr ; 21cm. .- (Tân tứ thư lãnh đạo)
Tóm tắt: Cung cấp những kỹ năng giúp người lãnh đạo có tài nói năng hấp dẫn, diễn thuyết tài tình, phản biện hợp lý, đi vào lòng người. / 110.000đ
1. Ứng xử. 2. Giao tiếp. 3. Năng lực. 4. Quản lí. 5. |Năng lực lãnh đạo|
658.4 H147DM 2012
|
ĐKCB:
VV.004543
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.004544
(Sẵn sàng)
|
| |
5.
DƯƠNG, MINH HÀO Lễ thư
: Thuật đối nhân xử thế trong lãnh đạo
/ Dương Minh Hào: Chủ biên, Nguyễn Tử Thịch, Đặng Hưng Kỳ,...
.- H. : Thanh niên , 2012
.- 526tr ; 21cm. .- (Tân tứ thư lãnh đạo)
Tóm tắt: Cung cấp những kỹ năng và sách lược giao tiếp, đối nhân xử thế giữa lãnh đạo với đồng nghiệp, cấp dưới, người thân, bạn bè, khách hàng,... / 110000
1. Lãnh đạo. 2. Ứng xử. 3. Giao tiếp. 4. Quản lí. 5. Năng lực. 6. |Năng lực lãnh đạo| 7. |Kỹ năng giao tiếp|
I. Đặng, Hưng Kỳ. II. Nguyễn, Tử Thịch.
658.4 H147DM 2012
|
ĐKCB:
VV.004538
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.004539
(Sẵn sàng)
|
| |
6.
BĂNG SƠN. Văn hóa ứng xử người Hà Nội
/ Băng Sơn.
.- H. : Thanh niên , 2010
.- 347tr. ; 21cm .- (Thăng Long - Hà Nội ngàn năm văn hiến)
Tóm tắt: Nêu một vài nét văn hóa của người Hà Nội như: văn hóa ẩm thực, cách sống, thú vui chơi, phong cảnh, khí hậu.... / 56000đ
1. Ứng xử. 2. Văn hóa. 3. Thăng Long. 4. {Hà Nội}
306 S648.B 2010
|
ĐKCB:
VV.004212
(Sẵn sàng)
|
| |
7.
THÙY TRANG Cách ứng xử giữa cha mẹ và con cái
/ Thùy Trang biên soạn
.- H. : Lao động , 2009
.- 237tr ; 21cm
Tóm tắt: Đề cập đến những vấn đề xoay quanh chủ điểm cách ứng xử giữa cha mẹ và con cái trong: tiếp xúc, ngợi khen, phê bình....và phương pháp giáo dục hành vi cho trẻ / 35500đ
1. Gia đình. 2. Giao tiếp. 3. Ứng xử.
306.874 TR133T 2009
|
ĐKCB:
VV.003743
(Sẵn sàng)
|
| |
8.
TRÍ VIỆT Biến mối quan hệ xã hội thành của cải
/ Trí Việt
.- H. : Nxb. Hà Nội , 2009
.- 350tr ; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu những kinh nghiệm để đạt thành công trong giao tiếp xã hội, chỉ ra những tư tưởng sai lầm, hạn chế trong khi giao tiếp, đưa ra biện pháp khắc phục, xử lí, giải quyết đúng đắn các tình huống cụ thể trong cuộc sống, trong công việc / 55000đ
1. Giao tiếp. 2. Xã hội học. 3. Ứng xử.
302.2 V375T 2009
|
ĐKCB:
VV.003678
(Sẵn sàng)
|
| |
9.
CHU, SĨ CHIÊU. Nghệ thuật giao tiếp
/ Chu Sĩ Chiêu.
.- Tp.Hồ Chí Minh : Nxb. Tổng hợp Tp.Hồ Chí Minh , 2009
.- 343tr. ; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu nghệ thuật giao tiếp bao gồm: phong cách giao tiếp, vấn đề tâm lý, những vận dụng thực tiễn và kỹ năng diễn đạt trong giao tiếp. Nghệ thuật giữ gìn mối quan hệ tốt đẹp với mọi người, khuyên nhủ, thuyết phục, hóa giải mâu thuẫn và nghệ thuật yêu cầu / 51.000
1. Giao tiếp. 2. Nghệ thuật. 3. Tâm lí. 4. Ứng xử.
153.6 CH377.CS 2009
|
ĐKCB:
VV.003648
(Sẵn sàng)
|
| |
10.
TÔN KHẢI THÁI Những câu chuyện nhỏ mang triết lý lớn
/ Tôn Khải Thái ; Đinh Thu Hà dịch
.- Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng , 2008
.- 290tr. ; 20cm
Tóm tắt: Gồm những câu chuyện mang tính giáo dục sâu sắc, chuyển tải những thông điệp triết lý, những quy tắc giao tiếp, đối xử giữa người với người, giúp hành xử đúng mực trong giao tiếp cũng như trong cuộc sống. / 39000đ
1. Ứng xử. 2. Giao tiếp. 3. Xã hội học.
I. Lê Hải Đăng.
302.2 TH117TK 2008
|
ĐKCB:
VV.003569
(Sẵn sàng)
|
| |
|
12.
CARNEGIE, DALE Đắc nhân tâm
= How to win friends and influence people
/ Dale Carnegie
.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2008
.- 319tr ; 21cm
Tóm tắt: Những lời khuyên về cách ứng xử, tạo thiện cảm, cảm hoá người khác, động viên và khích lệ người khác ,... tạo nên mối quan hệ tốt đẹp với mọi người / 48.000đ
1. Nghệ thuật sống. 2. Ứng xử.
158 D100L240C 2008
|
ĐKCB:
VV.003166
(Sẵn sàng)
|
| |
13.
Những điều cấm kỵ trong xử thế cuộc sống
/ Biên soạn : Lý Thanh Vân, Hoàng Lâm.
.- H. : Thanh niên , 2008
.- 323tr. ; 21cm
Tóm tắt: Trình bày và phân tích những điều cấm kỵ trong cuộc sống ở nhiều góc độ khác nhau để bạn có thể hiểu được đạo lý cuộc sống làm người một cách nhẹ nhàng thoải mái. / 48500đ
1. Cấm kị. 2. Cuộc sống. 3. Ứng xử.
I. Hoàng Lâm,. II. Lý, Thanh Vân,.
158.2 NH891.ĐC 2008
|
ĐKCB:
VV.003147
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.003148
(Sẵn sàng)
|
| |
14.
Sức mạnh của lời xin lỗi
/ Trần Mênh Mông sưu tầm, biên soạn.
.- H. : Thanh niên , 2008
.- 219tr. ; 21cm
Tóm tắt: Phân tích một số tình huống khác nhau cần sử dụng lời xin lỗi, giúp các bạn biết cách ứng xử tốt trong quan hệ xã giao và tiến bước trên con đường công danh sự nghiệp. / 35000đ
1. Giao tiếp. 2. Tâm lí học. 3. Ứng xử.
I. Trần, Mênh Mông,.
158.2 S874.MC 2008
|
ĐKCB:
VV.003146
(Sẵn sàng)
|
| |
15.
THU HẰNG. Nghệ thuật xin lỗi
/ Thu Hằng biên soạn.
.- H. : Thanh niên , 2008
.- 303tr. ; 21cm
Tóm tắt: Nghệ thuật nói chuyện; ứng phó với hành vi bất lịch sự; Nghệ thuật làm quen; Nghệ thuật ứng xử trong công việc... / 47000đ
1. Giao tiếp. 2. Tâm lí học. 3. Ứng xử.
158.2 H188.T 2008
|
ĐKCB:
VV.003145
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|
20.
PHẠM CÔN SƠN Chạm trán với người rắc rối
: Khôn khéo để thắng lợi trên đường đời và sự nghiệp
/ Phạm Côn Sơn
.- H. : Phụ nữ , 2006
.- 159tr. : minh hoạ ; 21cm
Tóm tắt: Đưa ra những kinh nghiệm tâm lí thiết thực để xử lí tình huống nơi công cộng, trong công việc, trong cuộc sống vợ chồng / 20000đ
1. Tâm lí cá nhân. 2. Ứng xử.
152.6 S648PC 2006
|
ĐKCB:
VV.002584
(Sẵn sàng)
|
| |
Trang kết quả: 1 2 3 next»
|