Thư viện huyện Ea Súp
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
176 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»

Tìm thấy:
1. THÁI NHIÊN
     Tri thức bách khoa hỏi đáp phòng chữa bệnh cận thị / Thái Nhiên, Phạm Viết Dự: Biên soạn .- H. : Nxb. Thanh Hoá , 2008 .- 204tr. ; 18cm
  Tóm tắt: Bằng 77 câu hỏi - đáp, cung cấp những kiến thức về bệnh cận thị và cách phòng chống: Nguyên nhân, triệu chứng của bệnh cận thị, cách chọn kính,...
/ 22.000đ

  1. Điều trị.  2. Nhãn khoa.  3. Bệnh mắt.
   I. Phạm, Viết Dự.
   617.7 NH357T 2008
    ĐKCB: VN.000090 (Sẵn sàng)  
2. THÁI NHIÊN
     Tri thức bách khoa hỏi đáp phòng chữa bệnh tuỵ / Thái Nhiên, Phạm Viết Dự: Biên soạn .- Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá , 2008 .- 209tr ; 18cm.
  Tóm tắt: Gồm 82 câu hỏi - đáp về bệnh tuỵ: Giải phẫu và sinh lý của tuyến tuỵ, viêm tuỵ, u sưng tuyến tuỵ,...
/ 22.000đ

  1. Phòng bệnh.  2. Điều trị.  3. Bệnh hệ tiêu hoá.  4. Sức khoẻ.
   I. Phạm Viết Dự.
   616.3 NH357T 2008
    ĐKCB: VN.000089 (Sẵn sàng)  
3. THÁI NHIÊN
     Tri thức bách khoa hỏi đáp phòng chữa viêm phế quản / Thái Nhiên, Phạm Viết Dự: Biên soạn .- Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá , 2008 .- 219tr. ; 18cm
  Tóm tắt: Trình bày những kiên thức thông thường về bệnh viêm phế quản; Chẩn đoán và biểu hiện lâm sàng, phương pháp điều trị bệnh viêm phế quản qua 79 câu hỏi - đáp.
/ 22.000đ

  1. Viểm phế quản.  2. Điều trị.  3. Sức khoẻ.  4. Bệnh hệ hô hấp.
   I. Phạm, Viết Dự.
   616.2 NH357T 2008
    ĐKCB: VN.000088 (Sẵn sàng)  
4. THÁI NHIÊN
     Tri thức bách khoa hỏi đáp phòng chữa bệnh thận / Thái Nhiên, Phạm Viết Dự: Biên soạn .- Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá , 2008 .- 211tr ; 18cm.
  Tóm tắt: Gồm 64 câu hỏi - đáp về phòng chữa bệnh thận: Giải phẩu sinh lí thận và các chức năng của thận trong cơ thể, nguyên nhân gây bệnh, cơ chế phát bệnh,...
/ 22.000đ

  1. Phòng bệnh.  2. Điều trị.  3. Bệnh thận.  4. Sức khoẻ.
   I. Phạm, Viết Dự.
   616.6 NH357T 2008
    ĐKCB: VN.000087 (Sẵn sàng)  
5. THÁI NHIÊN
     Tri thức bách khoa hỏi đáp phòng chữa đục thuỷ tinh thể / Thái Nhiên, Phạm Viết Dự: Biên soạn .- H. : Nxb. Thanh Hoá ,Từ điển bách khoa , 2008 .- 207tr. ; 18cm
  Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản về bệnh, giới thiệu đục thuỷ tinh thể bẩm sinh do tuổi già, do ngoại thương và đục thuỷ tinh thể kéo theo qua 78 câu hỏi - đáp.
/ 22.000đ

  1. Điều trị.  2. Nhãn khoa.  3. Đục thuỷ tinh thể.
   I. Phạm, Viết Dự.
   617.7 NH357T 2008
    ĐKCB: VN.000086 (Sẵn sàng)  
6. Hỏi đáp về bệnh tiểu đường : Cách phòng - Chữa bệnh tiểu đường . T.1 / B.s: Cao Ngạn Bân...[ và những người khác] .- H. : Phụ nữ , 2007 .- 343tr. ; 20cm
  Tóm tắt: Trình bày những kiến thức cơ bản về bệnh tiểu đường. Nguyên nhân gây bệnh, triệu chứng và chẩn đoán bệnh tiểu đường. Liệu pháp tây y, đông y, vận động, ăn uống, phòng ngừa và điều trị bệnh tiểu đường.
/ 36.000đ

  1. Điều trị.  2. Nguyên nhân.  3. Phòng bệnh.  4. Tiểu đường.  5. Triệu chứng.  6. [Sách hỏi đáp]
   I. Cao, Ngạn Bân.
   616.4 H538.ĐV 2007
    ĐKCB: VV.002785 (Sẵn sàng)  
7. PHẠM, VĂN KHIẾT
     Kiến thức y học : Dành cho người lao động / Phạm Văn Khiết .- H. : Lao động , 2009 .- 463tr ; 27cm.
  Tóm tắt: Đề cập đến những bệnh nhiễm trùng phổ biến ở nước ta, các loại bệnh ung thư, thần kinh, bệnh mắt,...để bạn đọc hiểu rõ cơ chế của bệnh, mức độ lây lan, biện pháp phòng tránh và điều trị,...
/ 100.000đ

  1. Điều trị.  2. Sức khoẻ.  3. Y học.  4. |Khoa học thường thức|  5. |Chăm sóc sức khoẻ|
   610 KH374PV 2009
    ĐKCB: VL.000289 (Sẵn sàng)  
8. LÊ QUÝ NGƯU
     Học châm cứu bằng hình ảnh / Lê Quý Ngưu .- Tái bản lần thứ nhất .- Huế : Thuận hoá , 2002 .- 257tr ; 26cm.
  Tóm tắt: Phương pháp xác định huyệt. Cách điểm huyệt của 12 kinh chính và hai mạch nhâm, đốc. Cách điềm huyệt ở đầu, mặt, cổ, gáy, ngực, chân, tay và một số bệnh thường thấy có thể điều trị bằng phương pháp châm cứu
/ 50.000đ

  1. Điều trị.  2. Châm cứu.  3. Y học.
   615.8 NG942LQ 2002
    ĐKCB: VL.000105 (Sẵn sàng)  
9. TRẦN, NHẬT MINH
     Bệnh khớp, bệnh gút cách phòng và điều trị / Trần Nhật Minh: Biên soạn; Nguyễn Văn Trường: Hiệu đính .- H. : Văn hoá - Thông tin , 2010 .- 175tr ; 19cm.
  Tóm tắt: Trình bày những kiến thức cơ bản về triệu chứng, nguyên nhân gây các bệnh xương khớp và bệnh gút. Hướng dẫn cách phòng ngừa, dùng thuốc, phương pháp tập luyện và các phương pháp điều trị
/ 26.000đ

  1. Điều trị.
   616.7 M398TN 2010
    ĐKCB: VV.004289 (Sẵn sàng)  
10. NGUYỄN HUY CƯỜNG.
     Bệnh đái tháo đường những quan niệm hiện đại / Nguyễn Huy Cường. .- Tái bản lần thứ 5, có sữa chữa bổ sung. .- H. : Y học , 2010 .- 239tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Đại cương về bệnh đái tháo đường: Cách điều trị bệnh, các biến chứng của bệnh; Chế độ ăn đối với người đái tháo đường, ăn thế nào có lợi cho sức khỏe; Điều trị đái tháo đường bằng insulin.
/ 38.000đ

  1. Ăn uống.  2. Chăm sóc sức khỏe.  3. Điều trị.  4. Tiểu đường.
   616.4 C920.NH 2010
    ĐKCB: VV.004288 (Sẵn sàng)  
11. BÍCH NGỌC
     Vị thuốc chữa bệnh bằng rau củ quả / Bích Ngọc .- H. : Lao động Xã hội , 2006 .- 244tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu các vị thuốc chữa bệnh bằng rau củ quả, công dụng của mỗi loại và các bài thuốc điều trị các bệnh cụ thể.
/ 29.500đ

  1. Thuốc nam.  2. Cây thuốc.  3. Điều trị.  4. Y học dân tộc.
   615.8 NG508B 2006
    ĐKCB: VV.002409 (Sẵn sàng)  
12. ODY, PENELOPE
     Tự chữa bệnh bằng dược thảo / Penelope Ody; Thế Anh: Dịch .- H. : Mỹ thuật , 2012 .- 366tr ; 21cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu về lịch sử của các truyền thống về thảo dược. Hướng dẫn từng bước việc điều chế các phương thuốc cơ bản bằng dược thảo tại nhà. Cách chữa trị đối với những chứng bệnh thông thường và các loại bệnh tật khác: Bệnh tim và hệ tuần hoàn, các chứng bệnh của nam giới, các chứng bệnh của nữ giới, bệnh trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ,...
/ 75.000đ

  1. Đông y.  2. Điều trị.  3. Bài thuốc.  4. Chữa bệnh.  5. |Thảo dược|  6. |Bài thuốc chữa bệnh trẻ em|  7. Bài thuốc chữa bệnh phụ nữ|  8. Bài thuốc chữa bệnh|  9. Bài thuốc chữa bệnh nam giới|
   I. Thế Anh.
   615.8 P256240L568EO 2012
    ĐKCB: VV.004593 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004594 (Sẵn sàng)  
13. HIRSCHI, GERTRUDE
     Chữa bệnh bằng phép thủ ấn : Yoga trên những ngón tay của bạn / Gertrude Hirschi; Huỳnh Văn Thanh dịch .- H. : Văn hóa thông tin , 2012 .- 214tr : hình vẽ ; 21cm .- (Tủ sách Sức khoẻ - Đời sống)
  Tóm tắt: Giới thiệu các thủ ấn hỗ trợ cho quá trình trị liệu một số bệnh và giảm nhẹ những đau nhức, khó chịu của cơ thể; cách sử dụng thủ ấn, kết hợp với các bài tập về hít thở, phép quán tưởng, các dược thảo cùng với phong cách sống và chế độ dinh dưỡng lành mạnh, sẽ nhanh chóng thoát kkhỏi bệnh tật, khang kiện thân, tâm và trí
/ 45.000đ

  1. Bàn tay.  2. Bệnh.  3. Chăm sóc sức khỏe.  4. Xoa bóp.  5. Điều trị.
   I. Huỳnh Văn Thanh.
   615.8 G240RTR670DEH 2012
    ĐKCB: VV.004591 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004592 (Sẵn sàng)  
14. Chẩn đoán và phòng trị một số bệnh mới quan trọng ở gia cầm / Phạm Sỹ Lăng (ch.b.), Nguyễn Bá Hiên, Đỗ Ngọc Thúy... .- H. : Nxb. Hà Nội , 2011 .- 135tr., 4tr. ảnh màu : bảng ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu một số bệnh do vi rút gây ra ở gia cầm và các loại vacxin, thuốc điều trị bệnh cho gia cầm như bệnh do vi rút; bệnh do vi khuẩn và nấm; bệnh viêm thanh khí quản truyền nhiễm; bệnh viêm khớp ở gà; bệnh Derszy ở ngan, ngỗng; bệnh viêm gan ở vịt...
   ISBN: 101140430 / 45000đ

  1. Điều trị.  2. Phòng bệnh.  3. Bệnh gia cầm.  4. Gia cầm.
   I. Phạm Sỹ Lăng.   II. Hoàng Đăng Huyến.   III. Huỳnh Thị Mỹ Lệ.   IV. Đỗ Ngọc Thúy.
   636.5 CH211.ĐV 2011
    ĐKCB: VV.004470 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004471 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004472 (Sẵn sàng)  
15. Bệnh sinh sản ở vật nuôi / Phạm Sỹ Lăng ...[và những người khác]. .- H. : Nxb.Hà Nội , 2011 .- 135tr. : ảnh, bảng ; 21cm
   Thư mục: tr. 133
  Tóm tắt: Trình bày đặc điểm sinh lý sinh sản ở gia súc cái. Giới thiệu đặc điểm và cách phòng trị bệnh không lây thường gặp ở gia súc sinh sản, bệnh sinh sản do rối loạn nội tiết, bệnh rối loạn sinh sản do vi sinh vật và đơn bào ký sinh. Hướng dẫn kỹ thuật thực hành sản khoa.
/ 28000đ

  1. Bệnh sinh sản.  2. Điều trị.  3. Động vật nuôi.  4. Thú y.
   I. Hoàng, Văn Hoan,.
   636.089 B313.SS 2011
    ĐKCB: VV.004467 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004468 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004469 (Sẵn sàng)  
16. PHẠM, SỸ LĂNG.
     Bệnh sinh sản ở gia cầm / Phạm Sỹ Lăng, Phạm Ngọc Thạch, Trần Đức Hạnh. .- H. : Nxb. Hà Nội , 2012 .- 154 tr. : ảnh ; 21 cm
   Thư mục : tr. 152
  Tóm tắt: Tìm hiểu một số bệnh như: Bệnh sinh sản do dinh dưỡng, bệnh sinh sản do hệ các bệnh do virus, vi khuẩn gây ra, bệnh sinh sản do kí sinh trùng và vi nấm.
/ 48000đ

  1. Bệnh sinh sản.  2. Điều trị.  3. Gia cầm.  4. Thú y.
   I. Phạm, Ngọc Thạch ,.   II. Trần, Đức Hạnh,.
   636.089 L187.PS 2012
    ĐKCB: VV.004465 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004466 (Sẵn sàng)  
17. Hướng dẫn cách phát hiện bệnh qua biểu hiện của bàn tay : Cách phát hiện bệnh cho phụ nữ / Trần Lê Xuân biên dịch .- H. : Thời đại , 2011 .- 275tr : minh họa ; 21cm
  Tóm tắt: Hướng dẫn cách chẩn bệnh qua vân tay và móng tay phụ nữ, Đoán một số bệnh tật của phụ nữ: kinh nguyệt không đều, đau bụng kinh, u xơ cơ tử cung, ung thư vú,...
/ 52000đ

  1. Bệnh.  2. Chẩn đoán.  3. Phụ nữ.  4. Vân tay.  5. Điều trị.
   I. Trần Lê Xuân.
   618.0082 H923.DC 2011
    ĐKCB: VV.004455 (Sẵn sàng)  
18. Hướng dẫn cách phát hiện bệnh qua biểu hiện của bàn tay : Cách phát hiện bệnh cho người già / Trần Lệ Xuân biên dịch .- H. : Thời đại , 2011 .- 291tr. : ảnh ; 21cm
  Tóm tắt: Đặc điểm móng ngón và đường vân trên bàn tay; đặc điểm sinh lý, bệnh lý người già; phán đoán sức khỏe người già; dự đoán bệnh tật người già.
/ 55000đ

  1. Bệnh.  2. Chẩn đoán.  3. Điều trị.  4. Người cao tuổi.  5. Vân tay.
   I. Trần, Lệ Xuân,.
   618.97 H923.DC 2011
    ĐKCB: VV.004454 (Sẵn sàng)  
19. Hướng dẫn cách phát hiện bệnh qua biểu hiện của bàn tay : Cách phát hiện bệnh cho trẻ em / Trần Lê Xuân biên dịch .- H. : Thời đại , 2011 .- 235tr : minh họa ; 21cm
  Tóm tắt: Hướng dẫn cách chẩn bệnh qua vân tay và móng tay trẻ em, Đoán một số bệnh tật trẻ em: sốt cao, hen phế quản, viêm họng, bệnh tim, táo bón, cận thị...
/ 45000đ

  1. Bệnh.  2. Chẩn đoán.  3. Trẻ em.  4. Vân tay.  5. Điều trị.
   I. Trần Lê Xuân.
   618.92 H923.DC 2011
    ĐKCB: VV.004441 (Sẵn sàng)  
20. TRA VĨ
     Xoa bóp vùng đầu trị bách bệnh bằng hình ảnh / Tra Vĩ, Triệu Vĩnh Hồng ; Dịch: Tiến Thành, Kiến Văn .- H. : Từ điển Bách khoa , 2012 .- 294tr : hình vẽ ; 19cm .- (Tủ sách Sức khoẻ - Đời sống)
  Tóm tắt: Khái quát các huyệt vị vùng đầu. Các thủ pháp xoa bóp vùng đầu chữa trị các bệnh thường gặp. Các thủ pháp xoa bóp chăm sóc sức khoẻ vùng đầu
/ 62000đ

  1. Bệnh.  2. Chăm sóc sức khỏe.  3. Xoa bóp.  4. Điều trị.  5. |Vùng đầu|
   I. Kiến Văn.   II. Tiến Thành.   III. Triệu Vĩnh Hồng.
   615.8 V333T 2012
    ĐKCB: VV.004433 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004577 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»