Thư viện huyện Ea Súp
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
6 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. YOSBOOK
     Những điều trẻ em thích khám phá nhất - 10 vạn câu hỏi vì sao? : Thường thức cuộc sống / Yosbook; Thanh Huệ dịch .- H. : Phụ nữ Việt Nam , 2020 .- 135tr. ; 19cm.
   ISBN: 9786043295757 / 68.000đ

  1. Thiên văn.  2. 10 vạn câu hỏi.  3. Địa lý.  4. Sách thiếu nhi.  5. Khoa học thường thức.
   I. Thanh Huệ.
   520 10Y.ND 2020
    ĐKCB: TN.003342 (Đang mượn)  
2. ĐƯỜNG SƠN ANH
     Địa lý tả ao / Đường Sơn Anh .- Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hóa , 2010 .- 100tr ; 21cm. .- (Tủ sách văn hóa dân gian)
  Tóm tắt: Giới thiệu các chuyện về thầy Tả Ao như:Theo thầy học đạo; chuyện kể về thầy thủy tổ phong thủy họ Quách; trở về quê cũ...
/ 25000đ

  1. Phong thủy.  2. Địa lý.  3. Văn hóa dân gian.  4. |Bói toán|  5. |Thầy địa lý|
   133.3 A139ĐS 2010
    ĐKCB: VV.004186 (Sẵn sàng)  
3. CAO, VĂN LIÊN.
     Tìm hiểu các nước và các hình thức nhà nước trên thế giới / Cao Văn Liên. .- H. : Thanh niên , 2003 .- 619tr. ; 21cm
   Thư mục: tr.608 - 611.
/ 65000đ

  1. Chính trị.  2. Địa lý.  3. Nhà nước.  4. Thế giới.
   320.1 L357.CV 2003
    ĐKCB: VV.002836 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.002837 (Sẵn sàng)  
4. MỘNG BÌNH SƠN.
     Tìm hiểu phong thổ học qua quan niệm triết Đông / Mộng Bình Sơn. .- Tp.Hồ Chí Minh : Văn nghệ Tp.Hồ Chí Minh , 2002 .- 279 tr. ; 21cm .- (Văn hóa Phương đông)
  Tóm tắt: Khái niệm về phong thổ học theo triết lí của người phương Đông. Các dữ kiện lịch sử và địa lý qua các công trình nghiên cứu địa lí học của Cao Biền và Tả Ao.
/ 29000

  1. Địa lý.  2. Phong thổ học.  3. Triết học phương Đông.
   181 S648.MB 2002
    ĐKCB: VV.001408 (Sẵn sàng)  
5. HORST, HAN VAN DER.
     Bầu trời thấp : Tìm hiểu con người Hà Lan / Han Van der Horst ; Người dịch: Hoàng Cường, Hoàng Long. .- H. : Thanh niên , 1999 .- 460tr. : ảnh ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu về cuộc sống tập quán của con người Hà Lan.
/ 40000đ

  1. Con người.  2. Địa lý.  3. Văn hoá.  4. {Hà Lan}
   I. Hoàng Cường,.   II. Hoàng Long,.
   914.92 D240R.HH 1999
    ĐKCB: VV.000849 (Sẵn sàng)