Thư viện huyện Ea Súp
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
33 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. ODY, PENELOPE
     Tự chữa bệnh bằng dược thảo / Penelope Ody; Thế Anh: Dịch .- H. : Mỹ thuật , 2012 .- 366tr ; 21cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu về lịch sử của các truyền thống về thảo dược. Hướng dẫn từng bước việc điều chế các phương thuốc cơ bản bằng dược thảo tại nhà. Cách chữa trị đối với những chứng bệnh thông thường và các loại bệnh tật khác: Bệnh tim và hệ tuần hoàn, các chứng bệnh của nam giới, các chứng bệnh của nữ giới, bệnh trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ,...
/ 75.000đ

  1. Đông y.  2. Điều trị.  3. Bài thuốc.  4. Chữa bệnh.  5. |Thảo dược|  6. |Bài thuốc chữa bệnh trẻ em|  7. Bài thuốc chữa bệnh phụ nữ|  8. Bài thuốc chữa bệnh|  9. Bài thuốc chữa bệnh nam giới|
   I. Thế Anh.
   615.8 P256240L568EO 2012
    ĐKCB: VV.004593 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004594 (Sẵn sàng)  
2. 60 bài thuốc đông y trị bệnh thường dùng trong gia đình / Tào Nga biên dịch .- H. : Thời đại , 2011 .- 211tr : minh họa ; 21cm .- (Trí tuệ y học Phương Đông)
  Tóm tắt: Giới thiệu 60 loại thuốc bắc dùng để dưỡng sinh trị bệnh: bổ máu, bổ khí, bổ dương, bổ âm, trừ phong thấp, tẩy ruột...và những điều cấm kỵ khi phối hợp thuốc với món ăn
/ 41000đ

  1. Bài thuốc.  2. Bệnh.  3. Thuốc bắc.  4. Điều trị.  5. Đông y.
   I. Tào Nga.
   615.8 60.BT 2011
    ĐKCB: VV.004432 (Sẵn sàng)  
3. Ẩm thực đối với các bệnh thường gặp / Tào Nga biên dịch. .- H . : Thời đại , 2011 .- 211 tr. : ảnh ; 20 cm .- (Trí tuệ y học phương Đông)
  Tóm tắt: Đưa ra những lời khuyên về những loại thực phẩm nên ăn dành cho những người có bệnh.
/ 40000đ

  1. Bệnh.  2. Điều trị.  3. Đông y.  4. Liệu pháp ăn uống.
   I. Tào Nga,.
   615.8 Â205.TĐ 2011
    ĐKCB: VV.004431 (Sẵn sàng)  
4. Dưỡng sinh trường thọ - Hoàng đế nội kinh / Tào Nga biên dịch .- H. : Thời đại , 2011 .- 189tr : minh họa ; 21cm .- (Trí tuệ y học Phương Đông)
  Tóm tắt: Giới thiệu các phương pháp dưỡng sinh: dưỡng sinh bốn mùa, dưỡng sinh ăn uống, dưỡng sinh bằng thuốc bắc, phương pháp dưỡng sinh kinh lạc
/ 37000đ

  1. Dưỡng sinh trường thọ.  2. Sức khỏe.  3. Đông y.
   I. Tào Nga.
   613.7 D922.ST 2011
    ĐKCB: VV.004430 (Sẵn sàng)  
5. Ăn uống trị liệu và mát xa cho người bệnh dạ dày / Tào Nga biên dịch .- H. : Thời đại , 2011 .- 189tr : minh họa ; 21cm .- (Trí tuệ y học Phương Đông)
  Tóm tắt: Giới thiệu một số món ăn, bài thuốc cho người bệnh dạ dày; các loại rau có tác dụng bảo vệ dạ dày, ruột tốt nhất được chuyên gia chọn lựa và hướng dẫn cách tự mát xa chữa bệnh dạ dày
/ 36000đ

  1. Bệnh dạ dày.  2. Liệu pháp ăn uống.  3. Xoa bóp.  4. Điều trị.  5. Đông y.
   I. Tào Nga.
   616.3 Ă180.UT 2011
    ĐKCB: VV.004429 (Sẵn sàng)  
6. ăn uống trị liệu và mát xa cho người bị bệnh gan / Tào Nga (biên dịch) .- H. : Thời Đại , 2011 .- 189tr. : tranh ảnh ; 20cm
   Đầu bìa sách ghi: Trí tuệ Y học phương Đông
/ 37000

  1. Đông y.  2. Bệnh gan.
   613 Ă180.UT 2011
    ĐKCB: VV.004427 (Sẵn sàng)  
7. Mát xa, đánh cảm, giác hơi trị "tam cao" : Cao đường trong máu, cao mỡ trong máu, cao huyết áp / Tào Nga: Biên dịch .- H. : Thời đại , 2011 .- 187tr ; 20cm. .- (Trí tuệ y học phương Đông)
  Tóm tắt: Giới thiệu các thủ pháp mát xa, đánh cảm, giác hơi và những điều cần chú ý, phương pháp mát xa, đánh gió, giác với bệnh cao đường trong máu, bệnh cao huyết áp, bệnh cao mỡ trong máu,...
/ 36500đ

  1. Giác hơi.  2. Đông y.  3. Y học.  4. Chữa bệnh.  5. Bệnh máu.  6. |Bệnh tiểu đường|  7. |Masage|  8. Bệnh đái đường|  9. Sức khỏe|  10. Bệnh cao huyết áp|
   I. Tào Nga.
   616.1 M154.XĐ 2011
    ĐKCB: VV.004426 (Sẵn sàng)  
8. TÀO NGA
     Mát xa chân tay trị bách bệnh / Tào Nga .- H. : Thời đại , 2011 .- 179tr ; 20cm. .- (Trí tuệ y học phương đông)
  Tóm tắt: Giới thiệu các kiến thức cơ bản về mát xa chân tay; Liệu pháp dưỡng sinh chữa bệnh bằng cách mát xa chân tay; Mát xa chân tay trị bách bệnh
/ 34.000đ

  1. Matxa.  2. Điều trị.  3. Đông y.  4. |Tay|  5. |Chân|  6. Bệnh|
   615.8 NG100T 2011
    ĐKCB: VV.004425 (Sẵn sàng)  
9. QUÁCH, TUẤN VINH.
     Chữa bệnh phụ nữ bằng Đông y / Quách Tuấn Vinh. .- H. : Văn hóa - Thông tin , 2008 .- 275tr. : minh họa ; 19cm
   Phụ lục: tr. 273 - 275. - Thư mục: tr. 276.
  Tóm tắt: Một số bệnh lý thường gặp ở phụ nữ thời kỳ thai nghén, sinh nở; Một số bệnh trong thời kỳ nuôi con; Một số bệnh về kinh nguyệt và phần phụ,...
/ 31000đ

  1. Bài thuốc dân gian.  2. Chữa bệnh.  3. Đông y.  4. Phụ nữ.
   615.8 V398.QT 2008
    ĐKCB: VV.003352 (Sẵn sàng)  
10. VƯƠNG, THẾ BÌNH.
     Những bài thuốc hay chữa bệnh thường gặp / Vương Thế Bình biên soạn. .- H. : Văn hóa Thông tin , 2008 .- 355tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu một số bệnh thường gặp và những phương thuốc hay, đơn giản đem lại hiệu quả chữa bệnh cao.
/ 38000đ

  1. Bài thuốc.  2. Đông y.  3. Trị bệnh.
   615.8 B399.VT 2008
    ĐKCB: VV.003345 (Sẵn sàng)  
11. TRƯƠNG ANH
     Cẩm nang bài thuốc hay cho bệnh phụ nữ và trẻ em / B.s.: Trương Anh, Nguyễn Bá Mão .- H. : Nxb. Hà Nội , 2007 .- 166tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Gồm các bài thuốc đông y đơn giản dùng trị các bệnh thường gặp ở phụ nữ và trẻ em
/ 21000đ

  1. Đông y.  2. Điều trị.  3. Bệnh trẻ em.  4. Bệnh phụ khoa.  5. Bài thuốc.
   I. Trương Anh.
   615.8 A139T 2007
    ĐKCB: VV.002814 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.002815 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.002816 (Sẵn sàng)  
12. Cẩm nang bài thuốc hay cho bệnh ngoại khoa / Biên soạn: Trương Anh, Nguyễn Bá Mão. .- H. : Nxb. Hà Nội , 2007 .- 218tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Gồm các bài thuốc đông y đơn giản dùng trị các bệnh ngoại khoa: mụn, lở loét, bệnh ở vú, bướu cổ, thấp khớp...
/ 26000đ

  1. Bài thuốc.  2. Bệnh ngoại khoa.  3. Điều trị.  4. Đông y.  5. [Cẩm nang]
   I. Nguyễn, Bá Mão,.   II. Trương, Anh,.
   615.8 C205.NB 2007
    ĐKCB: VV.002811 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.002812 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.002813 (Sẵn sàng)  
13. Cẩm nang bài thuốc hay cho bệnh nội khoa / Biên soạn: Trương Anh, Nguyễn Bá Mão. .- H. : Nxb. Hà Nội , 2007 .- 232tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Các bài thuốc truyền miệng và gia truyền trong dân gian: Hệ thống hô hấp, hệ thống tiêu hóa, hệ thống tuần hoàn, hệ thống tiết niệu sinh dục, hệ thống nội phân tiết, huyết dịch...
/ 28000đ

  1. Bài thuốc.  2. Bệnh nội khoa.  3. Điều trị.  4. Đông y.
   I. Nguyễn, Bá Mão,.   II. Trương, Anh,.
   615.8 C205.NB 2007
    ĐKCB: VV.002808 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.002809 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.002810 (Sẵn sàng)  
14. TRỊNH TƯƠNG VINH
     Thuốc tươi trị bệnh : V398TT / Trịnh Tương Vinh; Biên dịch: Nguyễn Kim Dân .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Y học , 2007 .- 188tr. ; 19cm
/ 23000đ

  1. Đông y.
   615.8 V398TT 2007
    ĐKCB: VV.002724 (Sẵn sàng)  
15. VƯƠNG NHAM CÔN
     Liệu pháp trị bệnh qua bàn tay / Kim Dân và nhóm NNT dịch : Từ điển Bách khoa , 2007 .- 114tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Cách trị bệnh trên cơ sở xoa bóp y học Trung Quốc và nguyên lý của học thuyết kinh lạc để điều trị và bảo vệ sức khỏe cho con người.
/ 14000đ

  1. Đông y.
   I. Kim Dân.
   615 C599VN 2007
    ĐKCB: VV.002063 (Sẵn sàng)  
16. VƯƠNG THỪA ÂN
     Tự chữa những bệnh mà bạn muốn giấu / Vương Thừa Ân : Thuận Hoá , 2009 .- 202tr. ; 21cm .- (Thường thức y học cổ truyền)
   Phụ lục: tr. 120-199. - Thư mục: tr. 200
  Tóm tắt: Nguyên nhân, triệu chứng và giới thiệu cách chế biến các bài thuốc đông y chữa các bệnh sinh dục của nam và nữ giới
/ 28000đ

  1. Điều trị.  2. Đông y.  3. Y học dân tộc.  4. Bệnh phụ khoa.  5. Bệnh sinh dục nam.
   615.8 Â209VT 2009
    ĐKCB: VV.002061 (Sẵn sàng)  
17. TRẦN THANH PHONG
     Bài thuốc gia truyền của các lương y / Trần Thanh Phong .- H. : Thanh niên , 2000 .- 199tr ; 19cm
  Tóm tắt: Gồm 167 bài thuốc chữa bệnh bằng đông y
/ 20000

  1. Y học cổ truyền.  2. điều trị.  3. thuốc gia truyền.  4. Đông y.
   615.8 PH557TT 2000
    ĐKCB: VV.001060 (Sẵn sàng)  
18. TRẦN VĂN KỲ
     Thực hành châm cứu nhi khoa / Trần Văn Kỳ .- Tái bản có sữa chữa và bổ sung .- Huế : NXB Thuận Hóa , 1998 .- 198tr ; 19cm.
/ 18.000

  1. y học cổ truyền.  2. nhi khoa.  3. Đông y.  4. châm cứu.
   615.8 K951TV 1998
    ĐKCB: VV.000719 (Sẵn sàng)  
19. HUỲNH MINH TRUNG
     150 bài thuốc gia truyền giá trị / Huỳnh Minh Trung .- H. : Thanh niên , 1999 .- 178tr ; 19cm
  Tóm tắt: Gồm 150 bài thuốc trị bệnh bằng đông y
/ 1.000c17.000đ

  1. đông y.  2. Y học cổ truyền.
   615.8 TR749HM 1999
    ĐKCB: VV.000831 (Sẵn sàng)  
20. HUỲNH MINH TRUNG
     150 bài thuốc gia truyền giá trị / Huỳnh Minh Trung .- H. : Thanh niên , 1999 .- 178tr ; 19cm
  Tóm tắt: Gồm 150 bài thuốc trị bệnh bằng đông y
/ 1.000c17.000đ

  1. đông y.  2. Y học cổ truyền.
   615.8 TR749HM 1999
Không có ấn phẩm để cho mượn

Trang kết quả: 1 2 next»