Thư viện huyện Ea Súp
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
616 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»

Tìm thấy:
1. Lịch sử Việt Nam bằng tranh . T.11 : Ngô Quyền đại phá quân Nam Hán / B.s: Trần Bạch Đằng (ch.b), Đinh Văn Liên ; hoạ sĩ: Nguyễn Quang Vinh .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 1999 .- 86tr : tranh ; 21cm
   T.11: Ngô Quyền đại phá quân Nam Hán
/ 5.000đ

  1. |Việt Nam|  2. |sách thường thức|  3. Lịch sử trung đại|  4. Ngô Quyền|  5. truyện tranh|
   I. Nguyễn Quang Vinh.   II. Đinh Văn Liên.
   XXX L345.SV 1999
    ĐKCB: TN.000443 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.000444 (Sẵn sàng)  
2. Lịch sử Việt Nam bằng tranh . T.11 : Ngô Quyền đại phá quân Nam Hán / B.s: Trần Bạch Đằng (ch.b), Đinh Văn Liên ; hoạ sĩ: Nguyễn Quang Vinh .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2000 .- 86tr : tranh ; 21cm
   T.11: Ngô Quyền đại phá quân Nam Hán
/ 5.000đ

  1. |Việt Nam|  2. |sách thường thức|  3. Lịch sử trung đại|  4. Ngô Quyền|  5. truyện tranh|
   I. Nguyễn Quang Vinh.   II. Đinh Văn Liên.
   XXX L345.SV 2000
    ĐKCB: TN.000442 (Sẵn sàng)  
3. LÊ LINH
     Thần đồng đất Việt . T.16 : Súc vật nổi loạn / Tranh và truyện: Lê Linh .- Tp.hồ Chí Minh : Thời Đại , 2010 .- 96tr. ; 18cm
/ 1000đ

  1. Truyện tranh.  2. Văn học thiếu nhi.  3. Việt Nam.
   XXX TH121ĐĐ 2010
Không có ấn phẩm để cho mượn
4. Cây ngô và kỹ thuật thâm canh tăng năng suất .- H. : Lao động - Xã hội , 2004 .- 123tr ; 19cm
/ 12.000đ

  1. |Cây nông nghiệp|  2. |Ngô|  3. Sách BTVH|  4. Kĩ thuật thâm canh|
   XXX C234.NV 2004
    ĐKCB: VV.001773 (Sẵn sàng)  
5. MAI THẠCH HOÀNH
     Cây khoai lang : Kỹ thuật trồng và bảo quản / Mai Thạch Hoành .- H. : Nông nghiệp , 2004 .- 100tr ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu giống, đặc điểm sinh vật học, nhu cầu dinh dưỡng, đất trồng, kỹ thuật trồng, phòng trừ sâu bệnh, thu hoạch và bảo quản khoai lang
/ đ

  1. Cây khoai lang.  2. bảo quản.  3. trồng trọt.
   XXX H465MT 2004
    ĐKCB: VV.001775 (Sẵn sàng)  
6. WOLF, STEFAN
     Tứ quái TKKG : Truyện dài . T.16 : X7 không trả lời: Đặc vụ thứ 16 của TKKG / Stefan Wolf ; Vũ Hương Giang, Bùi Chí Vinh thực hiện .- H. : Kim Đồng , 2003 .- 151tr hình vẽ ; 17cm
   Nguyên bản tiếng Đức: "Die Jagd nach den Millionendieben"
   T.16: X7 không trả lời: Đặc vụ thứ 16 của TKKG
/ 5000đ

  1. |Văn học thiếu nhi|  2. |Đức|  3. Truyện dài|
   XXX ST240F127W 2003
    ĐKCB: TN.001272 (Sẵn sàng)  
7. Kỹ thuật trồng tiêu / Phan Hữu Trinh, Trần Thị Mai, Vũ Đình Thắng, Bùi Đắc Tuấn .- H. : Nông nghiệp , 1987 .- 156tr. ; 21tr
/ 70đ

  1. Tiêu.  2. Trồng trọt.
   I. Vũ Đình Thắng.   II. Trần Thị Mai.   III. Bùi Đắc Tuấn.   IV. Phan Hữu Trinh.
   XXX K953.TT 1987
Không có ấn phẩm để cho mượn
8. THANH LÊ
     Xã hội học hiện đại Việt Nam / Thanh Lê .- H. : Khoa học xã hội , 2001 .- 237tr ; 21cm
  Tóm tắt: Sự ra đời của xã hội học ở Việt Nam, đối tượng nghiên cứu xã hội học. Những chức năng xã hội của xã hội học, hệ thống cơ cấu xã hội, phương pháp luận, phương pháp và kỹ thuật nghiên cứu xã hội học. Xã hội học và hành động xã hội, những vấn đề xã hội cấp thiết, văn hoá giáo dục gia đình

  1. |Phương pháp nghiên cứu|  2. |Xã hội hiện đại|  3. Xã hội học|  4. Việt Nam|
   XXX L280T 2001
Không có ấn phẩm để cho mượn
9. NGỌC LAN
     Phương pháp sinh con theo ý muốn / Ngọc Lan .- Cà Mau : Nxb. Mũi Cà Mau , 2001 .- 213tr hình vẽ ; 19cm
  Tóm tắt: Tri thức cơ bản về sinh sản. Sự lựa chọn giới tính ở trẻ. Phương pháp sinh con theo ý muốn, dự đoán ngày rụng trứng chính xác, điều kiện cơ bản để sinh con theo ý muốn. Mang thai và sinh nở
/ 21000đ

  1. |Sinh sản|  2. |Sản khoa|  3. Kế hoạch hoá gia đình|
   XXX L127N 2001
    ĐKCB: VV.001331 (Sẵn sàng)  
10. SUCHL, JAN
     Truyện étxkimô / Jan, Suchl; Dịch: Doãn Điều .- H. : Thanh niên , 2001 .- 272tr ; 19cm
/ 27000đ

  1. |Thế giới|  2. |Truyện ngắn|  3. Văn học hiện đại|
   I. Doãn Điều.
   XXX J127S 2001
    ĐKCB: VV.001236 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001237 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001238 (Sẵn sàng)  
11. TRIỆU HUẤN
     Tình sử Diệu Hoa : Tiểu thuyết / Triệu Huấn .- H. : Thanh niên , 2000 .- 315r ; 19cm
/ 35.000đ

  1. |Việt Nam|  2. |Tiểu thuyết|  3. Văn học hiện đại|
   XXX H688T 2000
    ĐKCB: VV.001138 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001137 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001136 (Sẵn sàng)  
12. BÙI XUÂN MỸ
     Từ điển lễ tục Việt Nam / Bùi Xuân Mỹ, Bùi Thiết, Phạm Minh Thảo .- H. : Văn hoá thông tin , 1996 .- 619tr ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu 700 đơn vị lễ tục cổ truyền của người Việt bao gồm hệ thống các nghi lễ liên quan đến vòng thời gian theo Xuân - hạ - thu - đông; theo chu kỳ sinh - tử của đời người; liên quan đến các tín ngưỡng, tôn giáo ở Việt nam
/ 50.000đ

  1. |Dân tộc học|  2. |từ điển|  3. lễ tục|  4. việt nam|
   I. Phạm Minh Thảo.   II. Bùi Thiết.
   XXX M953BX 1996
    ĐKCB: VV.000393 (Sẵn sàng)  
13. Huế - Đẹp thơ, ngàn năm di sản .- Quảng Nam-Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng , 1996 .- 151tr ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu về đất nước, con người xứ Huế, văn hoá Huế, danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, chùa, lăng tẩm
/ 12000đ

  1. |danh lam thắng cảnh|  2. |Huế|  3. văn hoá|
   XXX H715.-Đ 1996
    ĐKCB: VV.000356 (Sẵn sàng)  
14. Chương trình môn học Toán thống kê : Dành cho hệ đại học chính quy c ngành.huyêngiáo dục thể chất và huấn luyệnthể thao. .- H. : Thể dục thể thao , 1996 .- 12tr ; 21cm
   ĐTTS ghi: Tổng cục TDTT. - Thư mục: tr. 11
  Tóm tắt: Nội dung chương trình (các môn học): cách trình bày số liệu, các tham số đặc trưng, ước lượng số trung bình, so sánh các đặc trưng, tỷ lệ, test X, hệ số tương quan, hồi quy

  1. |Toán thống kê|  2. |chương trình học|  3. thể dục thể thao|
   XXX CH919.TM 1996
    ĐKCB: VV.000343 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000411 (Sẵn sàng)  
15. LÊNIN, V.I.
     Về chiến tranh và quân đội / V.I. Lênin .- H. : Quân đội nhân dân , 1985 .- 459tr ; 19cm
   Bảng tra. - chú thích cuối sách
  Tóm tắt: Tập hợp các tác phẩm, đoạn trích, thư từ, báo cáo, diễn văn của Lênin tại các cuộc hội nghị liên tỉnh giữa BCHTW các Xô viết toàn nga, Xôviết Mátxcơva
/ 12đ00

  1. |V.I. Lênin|  2. |quân sự|  3. chiến tranh|  4. Lý luận quân sự|
   XXX V.330.L 1985
Không có ấn phẩm để cho mượn
16. Công ước của Liên hợp quốc về Luật biển 1982 .- H. : Pháp lý , 1984 .- 218tr. ; 27cm
  Tóm tắt: Luật biển quốc tế : lãnh hải, vùng tiếp giáp, các eo biển dùng cho hàng hải quốc tế, quá cảnh, thềm lục địa...bảo vệ và gìn giữ môi trường

  1. Công ước quốc tế.  2. Luật biển.  3. |Công ước quốc tế|  4. |Luật biển|
   XXX C606.ƯC 1984
Không có ấn phẩm để cho mượn
17. GOSHO AOYAMA
     Thám tử lừng danh Co nan0 . T.30 / Gosho AoYaMa .- H. : Kim Đồng , 2012 .- 200tr ; 18cm
/ 16000đ

  1. Truyện tranh.  2. Sách thiếu nhi.  3. Văn học thiếu nhi.
   XXX A146950120100G 2012
    ĐKCB: TN.002719 (Sẵn sàng)  
18. CÙ MINH NHẬT: BIÊN SOAN
     Organ măng non mỗi tuần một bài học. phần II / CÙ MINH NHẬT .- Hà Nội : nxb;Âm nhạc , 2010 .- 155tr ; 30cm.
/ 58.000

  1. Sách thiếu nhi.  2. Âm nhạc.
   XXX S452CM 2010
    ĐKCB: TN.002011 (Sẵn sàng)  
19. Học khoa học qua các trò chơi : T1 / Cb: Đặng Ngọc Đại, Lưu Thanh .- H. : Dân trí , 2014 ; 24cm .- (Tủ sách Phát triển trí tuệ dành cho học sinh trung học cơ sở)
/ 38000đ


   I. Đặng Ngọc Đại.   II. Lưu Thanh.
   XXX H508.K 2014
    ĐKCB: TN.002001 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.002002 (Sẵn sàng trên giá)  
20. Rừng và biển : Tập truyện ngắn .- Tp. Hồ Chí Minh : Giáo dục , 2004 .- 83tr ; 19cm
/ 4.000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. Việt Nam.  3. truyện ngắn.
   XXX R889.VB 2004
    ĐKCB: TN.001335 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»