Thư viện huyện Ea Súp
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
18 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. Bí ẩn mãi mãi là bí ẩn . T.6 .- In lần thứ 26 .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2020 .- 175tr. : ảnh ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu những điều bí ẩn đã và đang tồn tại xung quanh cuộc sống của chúng ta, những điều mà khoa học còn chưa có lời giải thích: thế giới phù thuỷ cổ đại, linh cảm, linh hồn, kiếp luân hồi, rồng biển...
   ISBN: 9786041160873 / 40000đ

  1. Hiện tượng bí ẩn.  2. {Thế giới}
   001.94 .BÂ 2020
    ĐKCB: TN.000692 (Sẵn sàng trên giá)  
2. DAUDET, ALPHONSE
     Thư viết ở cối xay gió / Alphonse Daudet ; Pierre Couronne minh hoạ ; Lê Thanh Lộc bản tiếng việt .- Tp.Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2001 .- 142tr. ; 18cm
/ 12500đ

  1. Truyện ngắn.  2. Pháp.  3. Văn học thiếu nhi.
   I. Couronne, Pierre.   II. Lê Thanh Lộc.
   843 A100LPH550S240D 2001
    ĐKCB: TN.001811 (Sẵn sàng)  
3. Loài vật sống như thế nào vào mùa đông? / Lời: Catherine de Sairigné ; Minh hoạ: Agnès Mathieu ; Dương Quỳnh Anh dịch .- H. : Thế giới , 2006 .- 34tr. : hình vẽ ; 22cm
   Dịch theo nguyên bản tiếng Pháp: Comment vivent les animaux en hiver
  Tóm tắt: Tìm hiểu thế giới động vật, cuộc sống và tập tính của các loài động vật hoang dã như: linh dương, cò trắng, sóc... vào mùa đông
/ 18000đ

  1. Khoa học thường thức.  2. Động vật.  3. Khoa học tự nhiên.  4. [Sách thiếu nhi]
   I. Dương Quỳnh Anh.   II. Sairigné, Catherine de.   III. Mathieu, Agnès.
   591.5 L440.VS 2006
    ĐKCB: TN.001591 (Sẵn sàng)  
4. Ong, kiến, mối: những côn trùng sống thành đàn / Lời: Marie Saint - Dizier ; Minh hoạ: Martin Jarrie ; Phùng Tố Tâm dịch .- H. : Thế giới , 2006 .- 34tr. : tranh vẽ ; 23cm
  Tóm tắt: Giới thiệu khái quát đặc điểm, đặc tính sinh sống của những côn trùng sống thành đàn như: ong, kiến, mối
/ 18000đ

  1. Động vật.  2. Côn trùng.  3. Khoa học thường thức.  4. [Sách thiếu nhi]
   I. Saut-Dizier, Marie.   II. Jarrie, Martin.   III. Phùng Tố Tâm.
   595.7 O-557,.KM 2006
    ĐKCB: TN.001590 (Sẵn sàng)  
5. Cá voi và các động vật có vú khác ở biển / Lời: Patrick Geistdoerfer ; Minh hoạ: Joelle Boucher ; Hoàng Thạch dịch .- H. : Thế giới , 2006 .- 34tr. : tranh vẽ ; 23cm
  Tóm tắt: Giới thiệu về một số đặc tính của cá voi và các động vật có vú khác ở biển như cá heo, cá nhà táng
/ 18000đ

  1. Động vật có vú.  2. Cá voi.  3. Khoa học thường thức.  4. [Sách thiếu nhi]
   I. Geistdoerfer, Patrick.   II. Boucher, Joelle.   III. Hoàng Thạch.
   599.5 C104.VV 2006
    ĐKCB: TN.001589 (Sẵn sàng)  
6. Lên ngựa nào / Lời: Christine Lazier ; Minh hoạ: Paul Bontemps ; Hoàng Mai Anh dịch .- H. : Thế giới , 2006 .- 36tr. : hình vẽ ; 23cm
   Dịch từ nguyên bản tiếng Pháp: A cheval !
  Tóm tắt: Giới thiệu nguồn gốc loài ngựa, các giống ngựa, giác quan, tập tính, hình dạng và vai trò của chúng trong lịch sử loài người
/ 18000đ

  1. Khoa học thường thức.  2. Tập tính.  3. Ngựa.  4. Hình dạng.  5. [Sách thiếu nhi]
   I. Hoàng Mai Anh.   II. Christine Lazier.   III. Paul Bontemps.
   636.1 L299.NN 2006
    ĐKCB: TN.001588 (Sẵn sàng)  
7. Những động vật kỳ lạ thời tiền sử / Lời: Marie Saint - Dizier ; Minh hoạ: Henri Galeron ; Phùng Tố Tâm dịch .- H. : Thế giới , 2006 .- 34tr. : tranh vẽ ; 23cm
  Tóm tắt: Giới thiệu về những động vật thời tiền sử như: khủng long, bò sát, loài cá, lười, hà mã...
/ 18000đ

  1. Động vật.  2. Khoa học thường thức.  3. [Sách thiếu nhi]
   I. Galenon, Henri.   II. Saint-Dizier, Marie.   III. Phùng Tố Tâm.
   567.9 NH891.ĐV 2006
    ĐKCB: TN.001587 (Sẵn sàng)  
8. Gấu, con vật khổng lồ không lặng lẽ / Lời: Pierre Pfeffer ; Minh hoạ: Franck Stéphan ; Dương Quỳnh Anh dịch .- H. : Thế giới , 2006 .- 34tr. : hình vẽ ; 22cm
   Dịch theo nguyên bản tiếng Pháp: L'ours, un géant pas si tranquille
  Tóm tắt: Tìm hiểu thế giới động vật, đặc điểm sinh học và sinh trưởng của loài gấu
/ 18000đ

  1. Động vật.  2. Gấu.  3. Khoa học thường thức.  4. [Sách thiếu nhi]
   I. Dương Quỳnh Anh.   II. Pfeffer, Pierre.   III. Stéphan, Franck.
   599.78 G231,.CV 2006
    ĐKCB: TN.001585 (Sẵn sàng)  
9. Cá sấu có đáng sợ không? / Lời: Marie Saint Dizier ; Minh hoạ: Diz Wallis ; Bùi Phương Anh dịch .- H. : Thế giới , 2006 .- 34tr. : hình vẽ ; 22cm
   Dich theo nguyên bản tiếng Pháp: Qui a peur des crocodiles?
  Tóm tắt: Tìm hiểu về thế giới loài động vật bò sát, đặc điểm sinh học và sinh trưởng của loài cá sấu
/ 18000đ

  1. Cá sấu.  2. Động vật.  3. Khoa học thường thức.  4. [Sách thiếu nhi]
   I. Bùi Phương Anh.   II. Dizier, Marie Saint.   III. Wallis, Diz.
   597.98 C104.SC 2006
    ĐKCB: TN.001583 (Sẵn sàng)  
10. CIVARDI, ANNE
     Những kinh nghiệm đầu tiên Điều trị tại bệnh viện : Truyện tranh / Anne Civardi ; Stephen Cartwright minh họa ; Ngân Hà dịch .- H. : Kim Đồng , 2007 .- 16tr. : tranh màu ; 21cm
/ 6000đ

  1. Anh.  2. Văn học thiếu nhi.  3. Truyện tranh.  4. Mầm non.
   I. Cartwright, Stephen.   II. Ngân Hà.
   372.21022 A127N240C 2007
    ĐKCB: TN.001556 (Sẵn sàng)  
11. CIVARDI, ANNE
     Những kinh nghiệm đầu tiên - Có em bé : Truyện tranh / Anne Civardi ; Stephen Cartwright minh họa ; Ngân Hà dịch .- H. : Kim Đồng , 2007 .- 16tr. : tranh màu ; 21cm
/ 6000đ

  1. Anh.  2. Văn học thiếu nhi.  3. Truyện tranh.  4. Mầm non.
   I. Cartwright, Stephen.   II. Ngân Hà.
   372.21022 A127N240C 2007
    ĐKCB: TN.001559 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.001560 (Sẵn sàng)  
12. CIVARDI, ANNE
     Những kinh nghiệm đầu tiên - Gặp nha sĩ : Truyện tranh / Anne Civardi ; Stephen Cartwright minh họa ; Ngân Hà dịch .- H. : Kim Đồng , 2007 .- 16tr. : tranh màu ; 21cm
/ 6000đ

  1. Anh.  2. Văn học thiếu nhi.  3. Truyện tranh.  4. Mầm non.
   I. Cartwright, Stephen.   II. Ngân Hà.
   372.21022 A127N240C 2007
    ĐKCB: TN.001558 (Sẵn sàng)  
13. CIVARDI, ANNE
     Những kinh nghiệm đầu tiên - Đi máy bay : Truyện tranh / Anne Civardi ; Stephen Cartwright minh họa ; Ngân Hà dịch .- H. : Kim Đồng , 2007 .- 16tr. : tranh màu ; 21cm
/ 6000đ

  1. Anh.  2. Văn học thiếu nhi.  3. Truyện tranh.  4. Mầm non.
   I. Cartwright, Stephen.   II. Ngân Hà.
   372.21022 A127N240C 2007
    ĐKCB: TN.001557 (Sẵn sàng)  
14. STOWE, HARRIET BEECHER
     Túp lều của chú Tom / Haarriet beecher stowe ; Tricia Lengyel minh họa ;Lê Thanh Lộc bản tiếng Việt .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2001 .- 158tr. ; 18cm .- (Danh tác văn học thế giới)
/ 12500đ

  1. Bắc Mỹ.  2. Truyện ngắn.  3. Văn học thiếu nhi.
   I. Lê Thanh Lộc.   II. Lengyel, Tricia.
   897.3 B240247HERSH 2001
    ĐKCB: TN.001112 (Sẵn sàng)  
15. LI-ỐP-SIN, V
     Ba ngày ở nước tí hon : Truyện / V. Li-ốp-sin ; Minh hoạ: V. Lêvinxôn ; Phan Tất Đắc dịch .- H. : Văn học , 2002 .- 102tr. : minh hoạ ; 27cm
/ 34000đ.

  1. Nga.  2. Văn học thiếu nhi.  3. Truyện.
   I. Phan Tất Đắc.   II. Lêvinxôn, V. I..
   XXX VL 2002
    ĐKCB: TN.001172 (Sẵn sàng)  
16. LI-ỐP-SIN, VLAĐIMIA
     Thuyền trưởng đơn vị : Truyện / Vlađimia Li-ốp-sin, E. Alếchxanđrôva ; Minh hoạ: V. I. Lêvinxôn ; Phan Tất Đắc dịch .- H. : Văn học , 2002 .- 118tr. : minh hoạ ; 27cm
/ 38000đ.

  1. Văn học thiếu nhi.  2. Nga.  3. Truyện.
   I. Phan Tất Đắc.   II. Alếchxanđrôva, E..   III. Lêvinxôn, V. I..
   XXX VL100Đ384337L 2002
    ĐKCB: TN.001173 (Sẵn sàng)  
17. AKINYEMI, ROWENA
     Dưới mặt trăng : Truyện song ngữ Việt - Anh / Rowena Akinyemi ; Thôn Bạch Hạc dịch ; Thọ Tường m.h .- H. : Kim Đồng , 2000 .- 76tr. : minh hoạ ; 21cm .- (Tủ sách song ngữ)
/ 4800đ

  1. Anh.  2. Sách song ngữ.  3. Văn học thiếu nhi.
   I. Thôn Bạch Hạc.   II. Thọ Tường.
   XXX R420W256100A 2000
    ĐKCB: TN.000691 (Sẵn sàng)