Thư viện huyện Ea Súp
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
16 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. Thiên thần diệt thế = Seraph of the end : Truyện tranh : Dành cho lứa tuổi 15+ . T.10 / Nguyên tác: Takaya Kagami ; Minh hoạ: Yamato Yamamoto ; Ukatomai dịch .- Tái bản lần thứ 3 .- H. : Kim Đồng , 2022 .- 186 tr. : tranh vẽ ; 18 cm
   ISBN: 9786042249317 / 22000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. {Nhật Bản}  3. [Truyện tranh]
   I. Yamato Yamamoto.   II. Ukatomai.   III. Takaya Kagami.
   895.63 YY.T10 2022
    ĐKCB: TN.000666 (Sẵn sàng)  
2. Nà Phái bản văn hóa : truyện tranh / lời: Thúy Ái; tranh: Hồng Hạnh .- H. : Văn hóa dân tộc , 2000 .- 32tr ; 19cm
/ 4.800đ

  1. |Việt Nam|  2. |Văn học|
   I. lời.   II. tranh.
   895.9223 N100PB 2000
    ĐKCB: TN.001071 (Sẵn sàng)  
3. Con thỏ và con hổ = A rabbit and a tiger : Dựa theo Kho tàng truyện cổ tích Việt Nam do Nguyễn Đổng Chi sưu tầm và giới thiệu / Lời: Hà Thu ; Thanh Tùng dịch ; Tranh: Phạm Ngọc Tuấn .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Giáo dục , 2010 .- 39tr. : tranh màu ; 24cm .- (Những truyện hay dành cho trẻ)
   Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh
/ 11000đ

  1. Văn học dân gian.  2. Văn học thiếu nhi.  3. {Việt Nam}  4. [Truyện tranh]  5. [Truyện cổ tích]
   I. Hà Thu.   II. Thanh Tùng.   III. Phạm Ngọc Tuấn.
   398.2409597 C550.TV 2010
    ĐKCB: TN.001992 (Sẵn sàng)  
4. Ngọc Hoàng và anh chàng nghèo khổ : Truyện tranh / Lời: Thanh Hằng ; Tranh: Minh Kiên .- H. : Dân trí , 2010 .- 16tr. : tranh vẽ ; 21cm .- (Truyện tranh dân gian Việt Nam)
/ 8000đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. {Việt Nam}  3. [Truyện dân gian]  4. [Truyện tranh]
   I. Thanh Hằng.   II. Minh Kiên.
   398.209597 NG508.HV 2010
    ĐKCB: TN.001989 (Sẵn sàng)  
5. Loài vật sống như thế nào vào mùa đông? / Lời: Catherine de Sairigné ; Minh hoạ: Agnès Mathieu ; Dương Quỳnh Anh dịch .- H. : Thế giới , 2006 .- 34tr. : hình vẽ ; 22cm
   Dịch theo nguyên bản tiếng Pháp: Comment vivent les animaux en hiver
  Tóm tắt: Tìm hiểu thế giới động vật, cuộc sống và tập tính của các loài động vật hoang dã như: linh dương, cò trắng, sóc... vào mùa đông
/ 18000đ

  1. Khoa học thường thức.  2. Động vật.  3. Khoa học tự nhiên.  4. [Sách thiếu nhi]
   I. Dương Quỳnh Anh.   II. Sairigné, Catherine de.   III. Mathieu, Agnès.
   591.5 L440.VS 2006
    ĐKCB: TN.001591 (Sẵn sàng)  
6. Ong, kiến, mối: những côn trùng sống thành đàn / Lời: Marie Saint - Dizier ; Minh hoạ: Martin Jarrie ; Phùng Tố Tâm dịch .- H. : Thế giới , 2006 .- 34tr. : tranh vẽ ; 23cm
  Tóm tắt: Giới thiệu khái quát đặc điểm, đặc tính sinh sống của những côn trùng sống thành đàn như: ong, kiến, mối
/ 18000đ

  1. Động vật.  2. Côn trùng.  3. Khoa học thường thức.  4. [Sách thiếu nhi]
   I. Saut-Dizier, Marie.   II. Jarrie, Martin.   III. Phùng Tố Tâm.
   595.7 O-557,.KM 2006
    ĐKCB: TN.001590 (Sẵn sàng)  
7. Cá voi và các động vật có vú khác ở biển / Lời: Patrick Geistdoerfer ; Minh hoạ: Joelle Boucher ; Hoàng Thạch dịch .- H. : Thế giới , 2006 .- 34tr. : tranh vẽ ; 23cm
  Tóm tắt: Giới thiệu về một số đặc tính của cá voi và các động vật có vú khác ở biển như cá heo, cá nhà táng
/ 18000đ

  1. Động vật có vú.  2. Cá voi.  3. Khoa học thường thức.  4. [Sách thiếu nhi]
   I. Geistdoerfer, Patrick.   II. Boucher, Joelle.   III. Hoàng Thạch.
   599.5 C104.VV 2006
    ĐKCB: TN.001589 (Sẵn sàng)  
8. Lên ngựa nào / Lời: Christine Lazier ; Minh hoạ: Paul Bontemps ; Hoàng Mai Anh dịch .- H. : Thế giới , 2006 .- 36tr. : hình vẽ ; 23cm
   Dịch từ nguyên bản tiếng Pháp: A cheval !
  Tóm tắt: Giới thiệu nguồn gốc loài ngựa, các giống ngựa, giác quan, tập tính, hình dạng và vai trò của chúng trong lịch sử loài người
/ 18000đ

  1. Khoa học thường thức.  2. Tập tính.  3. Ngựa.  4. Hình dạng.  5. [Sách thiếu nhi]
   I. Hoàng Mai Anh.   II. Christine Lazier.   III. Paul Bontemps.
   636.1 L299.NN 2006
    ĐKCB: TN.001588 (Sẵn sàng)  
9. Những động vật kỳ lạ thời tiền sử / Lời: Marie Saint - Dizier ; Minh hoạ: Henri Galeron ; Phùng Tố Tâm dịch .- H. : Thế giới , 2006 .- 34tr. : tranh vẽ ; 23cm
  Tóm tắt: Giới thiệu về những động vật thời tiền sử như: khủng long, bò sát, loài cá, lười, hà mã...
/ 18000đ

  1. Động vật.  2. Khoa học thường thức.  3. [Sách thiếu nhi]
   I. Galenon, Henri.   II. Saint-Dizier, Marie.   III. Phùng Tố Tâm.
   567.9 NH891.ĐV 2006
    ĐKCB: TN.001587 (Sẵn sàng)  
10. Con voi to, khoẻ và thông minh / Lời: Pierre Pfeffer ; Minh hoạ: René Mettler ; Hoàng Thạch dịch .- H. : Thế giới , 2006 .- 34tr. : tranh vẽ ; 23cm
  Tóm tắt: Giới thiệu cho các em về những đặc điểm và đặc tính cơ bản của loài cá
/ 18000đ

  1. Voi.  2. Động vật.  3. Khoa học thường thức.  4. [Sách thiếu nhi]
   I. Pfeffer, Pierre.   II. Mettler, René.   III. Hoàng Thạch.
   597 C550.VT 2006
    ĐKCB: TN.001586 (Sẵn sàng)  
11. Gấu, con vật khổng lồ không lặng lẽ / Lời: Pierre Pfeffer ; Minh hoạ: Franck Stéphan ; Dương Quỳnh Anh dịch .- H. : Thế giới , 2006 .- 34tr. : hình vẽ ; 22cm
   Dịch theo nguyên bản tiếng Pháp: L'ours, un géant pas si tranquille
  Tóm tắt: Tìm hiểu thế giới động vật, đặc điểm sinh học và sinh trưởng của loài gấu
/ 18000đ

  1. Động vật.  2. Gấu.  3. Khoa học thường thức.  4. [Sách thiếu nhi]
   I. Dương Quỳnh Anh.   II. Pfeffer, Pierre.   III. Stéphan, Franck.
   599.78 G231,.CV 2006
    ĐKCB: TN.001585 (Sẵn sàng)  
12. Cá sấu có đáng sợ không? / Lời: Marie Saint Dizier ; Minh hoạ: Diz Wallis ; Bùi Phương Anh dịch .- H. : Thế giới , 2006 .- 34tr. : hình vẽ ; 22cm
   Dich theo nguyên bản tiếng Pháp: Qui a peur des crocodiles?
  Tóm tắt: Tìm hiểu về thế giới loài động vật bò sát, đặc điểm sinh học và sinh trưởng của loài cá sấu
/ 18000đ

  1. Cá sấu.  2. Động vật.  3. Khoa học thường thức.  4. [Sách thiếu nhi]
   I. Bùi Phương Anh.   II. Dizier, Marie Saint.   III. Wallis, Diz.
   597.98 C104.SC 2006
    ĐKCB: TN.001583 (Sẵn sàng)  
13. Cuộc dạo chơi của Ếch Cốm : Truyện tranh / Lời: Song Mai ; Tranh: Nguyễn Văn Dân.. .- Lần thứ 1 .- H. : Giáo dục , 2008 .- 15tr. : tranh vẽ ; 20cm
/ 4000đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. {Việt Nam}  3. [Truyện tranh]
   I. Nguyễn Văn Dân.   II. Song Mai.
   895.9223 C757.DC 2008
    ĐKCB: TN.001726 (Sẵn sàng)  
14. Những cuộc phiêu lưu của cô gà mái Emma / Lời: Claudine Aubrun ; Tranh: Fabio Viscogliosi ; Phạm Thanh Vân dịch .- H. : Phụ nữ , 2007 .- 227tr. : tranh vẽ ; 19cm
/ 25000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. {Pháp}  3. [Truyện ngắn]
   I. Phạm Thanh Vân.   II. Viscogliosi, Fabio.   III. Aubrun, Claudine.
   XXX NH891.CP 2007
    ĐKCB: TN.001691 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.001692 (Sẵn sàng)  
15. Từ Thức gặp tiên : LA RENCONTRE DE TU THUC ET DE LA FÉE / Tranh- ILUSTRATION: Phương Hoa ; Lời: Minh Quốc .- H. : Kim Đồng , 2000 .- 31tr. : tranh vẽ ; 29cm
/ 200000đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. {Việt Nam}  3. [Truyện tranh]
   I. Phương Hoa.
   398.209597 T861.TG 2000
    ĐKCB: TN.000817 (Sẵn sàng)