Thư viện huyện Ea Súp
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
32 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. THÁI ĐẮC XUÂN
     Thiều hoa công chúa / Thái Đắc Xuân .- Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá , 2004 .- 140tr ; 19cm .- (Truyện cổ tích dành cho tuổi hồng)
/ 15.000đ

  1. |Văn học|  2. |Truyện cổ tích|  3. Sách thiếu nhi|
   398.209597 TH309HC 2004
    ĐKCB: TN.001339 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.001338 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.001340 (Sẵn sàng)  
2. Nà Phái bản văn hóa : truyện tranh / lời: Thúy Ái; tranh: Hồng Hạnh .- H. : Văn hóa dân tộc , 2000 .- 32tr ; 19cm
/ 4.800đ

  1. |Việt Nam|  2. |Văn học|
   I. lời.   II. tranh.
   895.9223 N100PB 2000
    ĐKCB: TN.001071 (Sẵn sàng)  
3. LÊ NGUYÊN CẨN
     Ôn tập & Giải các dạng đề thi Ngữ văn : Tốt nghiệp THPT, tuyển sinh ĐH - CĐ .- H. : Đại học Quốc gia , 2012 .- 300tr ; 24cm
/ 49.500đ

  1. |Văn học|  2. |Trung học phổ thông|  3. ôn tập|  4. Ngữ văn|
   807.6 Ô454T& 2012
    ĐKCB: VL.000149 (Sẵn sàng trên giá)  
4. Phum sóc nhớ anh : Truyện tranh / Lời: Trọng Phiên ; Tranh: Trương Hiếu .- H. : Văn hoá dân tộc , 2000 .- 32tr ; 19cm
/ 4.800đ

  1. |Việt Nam|  2. |Văn học|  3. Truyện tranh|
   I. Trương Hiếu.
   895.9223 PH511SN 2000
    ĐKCB: TN.001814 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.001815 (Sẵn sàng)  
5. MC NAMARA, ROBERT S.
     Nhìn lại quá khứ: Tấm thảm kịch và những bài học về Việt Nam : Hồi ký / Robert S. Mc Namara ; Người dịch: Hồ Chích Hạch, Huy Bình, Thu Thuỷ, Minh Nga .- H. : Chính trị quốc gia , 1995 .- 388tr ; 25cm
  Tóm tắt: Hồi ký của bộ trưởng bộ quốc phòng Mỹ Robert S. Mc Namara qua cuộc chiến tranh ở Việt Nam
/ 40.000đ

  1. |Văn học|  2. |chiến tranh Việt Nam|  3. Robert S. Mc Namara|  4. hồi ký|  5. Mỹ|
   I. Minh Nga.   II. Thu Thuỷ.   III. Huy Bình.   IV. Hồ Chích Hạch.
   959.7043 S.MN 1995
    ĐKCB: VL.000021 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VL.000022 (Sẵn sàng)  
6. VŨ TRỌNG PHỤNG
     Cạm bẫy người : Phóng sự về cờ bạc bịp / Vũ Trọng Phụng ; Hoàng Thiếu Sơn chú thích, giới thiệu .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2007 .- 225tr ; 19cm
/ 25.000đ

  1. |Văn học|  2. |Việt Nam|  3. Phóng sự|
   I. Hoàng Thiếu Sơn.
   895.9223 PH754VT 2007
    ĐKCB: VV.002993 (Sẵn sàng)  
7. MAI VĂN TẤN
     Truyện cổ vân kiều trạng tầng / Mai Văn Tấn .- H. : Lao động , 2007 .- 221tr ; 19cm
/ 24.000đ

  1. |truyện cổ vân kiều|  2. |truyện kiều|  3. văn học|
   398.2 T213MV 2007
    ĐKCB: VV.002973 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.002972 (Sẵn sàng)  
8. Lưu bút tuổi học trò / Thu Quyên tuyển chọn .- H. : Thanh niên , 2006 .- 134tr ; 19cm
/ 20000

  1. |Việt Nam|  2. |Văn học|  3. truyện|
   I. Thu Quyên.
   895.9223 L942.BT 2006
    ĐKCB: VV.002273 (Sẵn sàng)  
9. TRIỆU HUẤN
     Mùa trăng tháng tư : Tập truyện ngắn / Triệu Huấn .- H. : Công an nhân dân , 2005 .- 351tr ; 19cm
/ 35.000đ

  1. |Việt Nam|  2. |Văn học hiện đại|  3. Truyện ngắn|  4. Văn học|
   895.9223 H688T 2005
    ĐKCB: VV.002201 (Sẵn sàng)  
10. HOÀNG HUỆ THỤ
     Thức tỉnh : Tập truyện / Hoàng Huệ Thụ .- H. : Công an nhân dân , 2005 .- 303tr ; 19cm
/ 37.000đ

  1. |Tập truyện|  2. |Văn học|  3. Việt Nam|
   895.9223 TH675HH 2005
    ĐKCB: VV.002188 (Sẵn sàng)  
11. KING, STEPHEN
     Dặm đường xanh / Stephen King, Khắc Vinh tuyển dịch và giới thiệu .- H. : Thanh niên , 2005 .- 471tr ; 20cm .- (Những tác phẩm nổi tiếng thế giới)
/ 48.000đ

  1. |Văn học hiện đại|  2. |Mỹ|  3. Văn học|
   I. Khắc Vinh tuyển dịch và giới thiệu.
   813 ST275H256K 2005
    ĐKCB: VV.002099 (Sẵn sàng)  
12. VĂN SINH NGUYÊN
     Những câu chuyện về lịch sử phương Tây: Phát hiện lục địa mới / Văn Sinh Nguyên; Vương Mộng Bưu dịch .- H. : Lao động xã hội , 2004 .- 350tr ; 21cm
/ 46500

  1. |Văn học|  2. |phương Tây|
   I. Văn Sinh Nguyên.   II. Vương Mộng Bưu.
   808.83 NG824VS 2004
    ĐKCB: VV.001869 (Sẵn sàng)  
13. LÊ XUÂN ĐỨC
     Một thời để nhớ : bình luận văn học / Lê Xuân Đức .- Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hóa , 2000 .- 210tr ; 19cm
  Tóm tắt: sách lựa chọn một số bài viết về phê bình thơ, bình luận văn học đã đăng trên các báo và tạp chí thời kỳ chống Mỹ cứu nước
/ 25000

  1. |văn học|
   895.92209 Đ874LX 2000
    ĐKCB: VV.001171 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001170 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001169 (Sẵn sàng)  
14. BÙI THIẾT
     Nữ tướng thời Hai Bà Trưng : Chuyện kể / Bùi Thiết .- Hà Nội : Thanh niên , 2001 .- 186 tr. ; 19 cm
  1. Văn học Việt Nam.  2. Lịch sử.  3. Nữ tướng.  4. Văn học.  5. {Việt Nam}  6. |Nữ tướng thời Hai Bà Trưng|  7. |Văn học Việt Nam|  8. Lịch sử|  9. Văn học|
   895.922334 TH374B 2001
    ĐKCB: VV.001292 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001293 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001294 (Sẵn sàng)  
15. NGUYỄN, MẠNH TRINH
     Bến đợi : Tập truyện / Nguyễn Mạnh Trinh .- Hà Nội : Thanh Niên , 2000 .- 269 tr. ; 19 cm
/ 18000

  1. Tập truyện.  2. Văn học Việt Nam.  3. Văn học hiện đại.  4. {Việt Nam}  5. [Tập truyện]  6. |Văn học|
   895.922334 TR398NM 2000
    ĐKCB: VV.001104 (Sẵn sàng)  
16. Chuyện Sơn Tinh Thủy Tinh : Truyện dân gian / Lê Huy Hảo, Nguyễn Đắc Quân sưu tầm và tuyển chọn .- Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng , 2000 .- 288tr. ; 19cm
/ 26000đ

  1. Truyện dân gian.  2. Việt Nam.  3. Văn học dân gian.  4. Văn học dân gian.  5. Văn học.  6. |Văn học dân gian|  7. |Văn học|
   I. Nguyễn Đắc Quân sưu tầm và tuyển 245=00.   II. Nguyễn, Đắc Quân.   III. Lê, Huy Hảochọn.   IV. Lê Huy Hảo.
   398.2209597 CH829.ST 2000
    ĐKCB: VV.001039 (Sẵn sàng)  
17. Hữu Mai,Trần Đình Vân, Xuân Thiều, Lê Lựu / Vũ Tiến Quỳnh tuyển chọn và trích dẫn .- TP. Hồ Chí Minh : Nxb. Văn nghệ Thành phố Hồ Chí Minh , 1999 .- 254 tr. ; 19 cm
   Tuyển chọn và trích dẫn những bài phê bình-Bình luận văn học của các nhà văn và các nhà nghiên cứu Việt Nam.
/ 21000đ

  1. Bình luận văn học.  2. Phê bình.  3. Văn học hiện đại.  4. Văn học Việt Nam.  5. {Việt Nam}  6. |Văn học|  7. |Nghiên cứu văn học|  8. Giáo dục|
   I. Vũ Tiến Quỳnh.
   895.92209 H945.MĐ 1999
    ĐKCB: VV.000910 (Sẵn sàng)  
18. VACCARI, G
     Cuộc chiến thành Tơ-Roa : Hay là dũng sỹ ê Nê / G. Vaccari, R. Caporali; Nguyễn Thương Luyến dịch .- Hà Nội : Văn hóa Thông tin , 1998 .- 218 tr. ; 19 cm
/ 17500

  1. Tiểu thuyết thần thoại.  2. Sử thi.  3. Văn học Hy Lạp.  4. Văn học nước ngoài.  5. {Hy Lạp}  6. [Sử thi]  7. |Văn học|
   I. Nguyễn Thương Luyến.   II. Caporali, R.
   883 GV 1998
    ĐKCB: VV.000694 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000695 (Sẵn sàng)  
19. PHƯƠNG LỰU
     Văn hóa, văn học Trung Quốc cùng một số liên hệ ở Việt Nam / Phương Lựu .- Hà Nội : Nxb. Hà Nội , 1996 .- 362 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Nghiên cứu lịch sử văn hóa, văn học Trung Quốc qua các triều đại. Giới thiệu một số tác giả tiêu biểu của các trường phái văn hóa tư tưởng, tác phẩm văn học, triết học nổi tiếng có ảnh hưởng lớn đến nền văn hóa, văn học Trung Quốc.
/ 27300

  1. Văn hóa.  2. {Tư tưởng Trung Hoa}  3. |Văn hóa|  4. |Nghiên cứu văn học|  5. Trung quốc|  6. Lịch sử|  7. Văn học|
   306.0951 L947P 1996
    ĐKCB: VV.000409 (Sẵn sàng)  
20. QUỲNH THƯ NHIÊN
     Hoa anh vĩ : Thơ / Quỳnh Thư Nhiên .- Hà Nội : Văn học , 1995 .- 124 tr. ; 19 cm
  1. Văn học.  2. Văn học hiện đại.  3. {Việt Nam}  4. [Thơ]  5. |Văn học hiện đại|  6. |Văn học|
   895.922 134 NH357QT 1995
    ĐKCB: VV.000213 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»