Thư viện huyện Ea Súp
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
17 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. BƯCỐP, VAXIN
     Gắng sống đến bình minh / Vaxin Bưcốp; Trọng Báu, Thành Châu dịch .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Văn hoá Thông tin , 2006 .- 259tr. ; 19cm
   ISBN: 8935077004427 / 30000đ

  1. |Truyện ngắn|  2. |Văn học nước ngoài|  3. Văn học Nga|
   I. Thành Châu.   II. Trọng Báu.
   891.73 V100X391B 2006
    ĐKCB: VV.002335 (Sẵn sàng)  
2. GRANIN, DANIIN
     Kì lạ thế đấy cuộc đời này / Daniin Granin ; Đoàn Tử Huyến dịch .- In lần thứ hai .- Hà Nội : Lao động , 2004 .- 208 tr. ; 19 cm .- (Tủ sách Đông Tây tác phẩm)
/ 20000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. Truyện.  3. Nga.  4. |Văn học Nga|
   I. Đoàn, Tử Huyến.
   891.73 D127330391G 2004
    ĐKCB: VV.001813 (Sẵn sàng)  
3. DOXTOEVXKI, F.M.
     Đêm trắng / F.M. Doxtoevxki ; Đoàn Tử Huyến dịch .- Hà Nội : Thế giới , 2004 .- 156 tr. ; 19 cm
   Thư mục: tr. 152-348
/ 17000đ

  1. Văn học nước ngoài.  2. Truyện.  3. Văn học Nga.  4. |Truyện|  5. |Văn học Nga|
   I. Đoàn,Tử Huyến.
   891.73 F.M.D 2004
    ĐKCB: VV.001809 (Sẵn sàng)  
4. TRAPEK, KAREL
     Cuộc chiến tranh với loài lưỡng thê : Tiểu thuyết giả tưởng / Karel Trapek ; Phương Lan dịch .- Hải Phòng : Hải Phòng , 2004 .- 364 tr. ; 19 cm .- (Tủ sách giả tưởng - phiêu lưu - trinh thám - kì ảo)
/ 36000

  1. Văn học.  2. Tiểu thuyết giả tưởng.  3. |Tiểu thuyết giả tưởng|  4. |Văn học viễn tưởng|  5. Văn học Nga|
   I. Phương Lan.
   891.73 K100R240LT 2004
    ĐKCB: VV.001798 (Sẵn sàng)  
5. MI KHAI LICH, I.U.RI
     Nam tước Phôn Gôn-Ring : Tiểu thuyết tình báo / I.U.Ri Mi Khai Lich ; Trọng Phan dịch .- Hà Nội : Thanh niên , 2004 .- 700 tr. ; 21 cm
/ 83000

  1. Văn học Nga.  2. |Văn học Nga|  3. |Tiểu thuyết tình báo|
   I. Trọng Phan.
   891.73 I-330.670.RIMK 2004
    ĐKCB: VV.001873 (Sẵn sàng)  
6. I.X. TURGHENIEP;
     Bút ký người đi săn : Trích / I.X. TURGHENIEP; Phạm Mạnh Hùng: Dịch .- H. : Văn học , 2001 .- 150tr. ; 21cm.
  Tóm tắt: Gồm một số truyện ngắn: Mạch nước dũm hương, Đồng cỏ ngựa đua, Những người hát hay, Rừng và thảo nguyên,...
/ 62000đ

  1. Văn học cận đại.  2. Văn học.  3. Truyện ngắn.  4. {Nga}  5. |Văn học Nga|  6. |Truyện ngắn Nga|  7. Văn học Nga cận đại|  8. Văn học cận đại Nga|
   I. Phạm, Mạnh Hùng.
   891.7 T670RGH256330275;I 2001
    ĐKCB: VV.001373 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001374 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001375 (Sẵn sàng)  
7. GORKI, MACXIM
     Truyện ngắn chọn lọc / Macxim Gorki ; Cao Xuân Hạo, Phạm Mạnh Hùng, Hoàng Ngọc Hiến dịch .- Hà Nội : Văn học , 2001 .- 505 tr. ; 21 cm
/ 55000

  1. Văn học nước ngoài.  2. Văn học Nga.  3. Văn học.  4. {Nga}  5. [Truyện ngắn]  6. |Văn học Nga|
   I. Hoàng, Ngọc Hiến.   II. Phạm, Mạnh Hùng.   III. Cao, Xuân Hạo.
   891.7 M107X384G 2001
    ĐKCB: VV.001369 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001370 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001371 (Sẵn sàng)  
8. TRAKOPXKI, A.
     Bức chân dung dở dang / A. Trakopxki ; Hà Ngọc dịch .- Hà Nội : Nxb. Hội Nhà Văn , 2000 .- 316 tr. ; 19 cm
/ 30.000đ

  1. Văn học Nga.  2. Tiểu thuyết.  3. Văn học nước ngoài.  4. {Nga}  5. [Tiểu thuyết]  6. |Văn học Nga|
   I. Hà Ngọc.
   891.73 A100.T 2000
    ĐKCB: VV.001202 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001203 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001204 (Sẵn sàng)  
9. Buratino đi tìm kho báu / Nguyễn Hữu Dy: dịch .- Hà Nội : Nhà xuất bản Văn hóa Thông tin , 2010 .- 62tr. ; 24cm.
/ 79000đ

  1. |Văn học Nga|  2. |Truyện tranh|
   891.7 B670R154391420.ĐT 2010
    ĐKCB: TN.002008 (Sẵn sàng)  
10. Buratinô và chiếc chìa khóa vàng / Xuân Hữu: dịch .- Hà Nội : Nhà xuất bản Văn hóa Thông tin , 2010 .- 124tr. ; 26cm.
/ 89000đ

  1. |Văn học Nga|  2. |Truyện thiếu nhi|
   891.7 B670R154391575.VC 2010
    ĐKCB: TN.002007 (Sẵn sàng trên giá)  
11. COÓCNÂY TRUCÔPXKI
     Bác Sĩ AiBôLit / Coócnây Trucôpxki .- Hà Nội : Nhà xuất bản Văn hóa - Thông tin , 2011 .- 105tr. ; 26cm.
/ 86000đ

  1. |Văn học Nga|  2. |Truyện thiếu nhi|
   891.7 TR708615XK330C 2011
    ĐKCB: TN.002159 (Sẵn sàng)