Thư viện huyện Ea Súp
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
18 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. Luy Panh : Truyện tranh song ngữ / Môrít Lơ Blăng ; Lời thoại: Kwon Suk Hyang ; Vũ Quỳnh Liên dịch .- H. : Kim Đồng , 2006 .- 59tr. : minh hoạ ; 21cm
   ĐTTS ghi: Học tiếng Anh qua tranh truyện
/ 8.500đ.

  1. Pháp.  2. Sách song ngữ.  3. Truyện tranh.  4. Văn học thiếu nhi.
   I. Vũ Quỳnh Liên.
   843 L523P 2006
    ĐKCB: TN.001644 (Sẵn sàng)  
2. KHOURY-GHATA, VÉNUS
     Người trở về từ cõi chết / Vénus Khoury-Ghata .- H. : Thời đại , 2010 .- 206tr. ; 20cm
/ 36000đ., 2000b.

  1. Văn học Pháp.  2. Tiểu thuyết.  3. Pháp.  4. {Pháp}
   843 V260670SK 2010
    ĐKCB: VV.003942 (Sẵn sàng trên giá)  
3. DUMAS, ALEXANDRE
     Ngàn lẻ một chuyện ma / Alexandre Dumas .- H. : Lao động , 2008 .- 246tr. ; 19cm
/ 30.000đ

  1. Tiểu thuyết.  2. Pháp.  3. Văn học cận đại.
   843 A100L240X127DRED 2008
    ĐKCB: VV.003543 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.003572 (Sẵn sàng trên giá)  
4. DUMAS, ALEXANDRE
     Người thầy dạy đánh kiếm / Alexandre Dumas; người dịch: Đoàn Doãn .- H. : Thanh niên , 2005 .- 344tr. ; 20cm
/ 38000

  1. Văn học Pháp.  2. Văn xuôi.  3. Tiểu thuyết.  4. Pháp.  5. {Pháp}
   I. Đoàn Doãn.
   843 A100L240X127DRED 2005
    ĐKCB: VV.002088 (Sẵn sàng)  
5. LEVY, MARC
     Và nếu như chuyện này là có thật... : Tiểu thuyết / Marc Levy; Lê Ngọc Mai dịch .- H. : Nxb Văn học , 2002 .- 282tr. ; 19cm. .- (Văn học hiện đại nước ngoài)
/ 28000đ

  1. Văn học nước ngoài.  2. Văn học hiện đại.  3. Pháp.  4. Tiểu thuyết.
   I. Lê Ngọc Mai.
   843 M100RCL 2002
    ĐKCB: VV.001380 (Sẵn sàng trên giá)  
6. CHAPTAL, NADINE
     Gặp bão giữa biển cả / Nadine Chaptal ; Phạm Văn Vịnh dịch .- Hà Nội : Nxb. Hà Nội , 1997 .- 208 tr. ; 19 cm
/ 17000

  1. Truyện.  2. Văn học hiện đại.  3. Pháp.  4. |Văn học Pháp|  5. |Truyện|
   I. Phạm, Văn Vịnh.
   843 N100D391240C 1997
    ĐKCB: VV.000550 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000551 (Sẵn sàng)  
7. PEISSION, EDOUARD
     Người đàn bà ấy : Tiểu thuyết / Edouard Peission, Phạm Văn Vịnh dịch .- H. : Nxb. Hà Nội , 1997 .- tr ; 19cm
/ 14.800đ

  1. tiểu thuyết.  2. Văn học hiện đại.  3. Pháp.
   843 E240D420677RDP 1997
    ĐKCB: VV.000546 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000552 (Sẵn sàng)  
8. GARY, ROMAIN
     Chó trắng : Tiểu thuyết / Romain Gary; Nguyên Ngọc dịch .- H. : Hội nhà văn , 1996 .- 330tr. ; 19cm.
/ 23000đ

  1. Văn học nước ngoài.  2. Văn học hiện đại.  3. Pháp.  4. Tiểu thuyết.
   I. Nguyên Ngọc.   II. Nguyên Ngọc.
   843 R543100391G 1996
    ĐKCB: VV.000326 (Sẵn sàng)  
9. JORIS, DANIEL
     Zorro lão phù thủy da đỏ / Daniel Joris ; Lê Thanh dịch .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2000 .- 91tr. ; 18cm .- (Truyện thiếu nhi quốc tế chọn lọc)
/ 7500đ

  1. Pháp.  2. Truyện ngắn.  3. Văn học thiếu nhi.
   I. Lê Thanh.
   843 D127330240LJ 2000
    ĐKCB: TN.001810 (Sẵn sàng)  
10. DAUDET, ALPHONSE
     Thư viết ở cối xay gió / Alphonse Daudet ; Pierre Couronne minh hoạ ; Lê Thanh Lộc bản tiếng việt .- Tp.Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2001 .- 142tr. ; 18cm
/ 12500đ

  1. Truyện ngắn.  2. Pháp.  3. Văn học thiếu nhi.
   I. Couronne, Pierre.   II. Lê Thanh Lộc.
   843 A100LPH550S240D 2001
    ĐKCB: TN.001811 (Sẵn sàng)  
11. VÉCNƠ, GIUYN
     80 ngày vòng quanh thế giới / Giuyn Vécnơ; Vũ Quỳnh Liên dịch; Kwon Suk Hyang Chuyển thể .- H. : Kim Đồng , 2005 .- 64tr. ; 21cm .- (Học tiếng Anh qua tranh truyện)
/ 8500đ

  1. Pháp.  2. Truyện tranh.  3. Văn học thiếu nhi.
   I. Kwon Suk Hyang.   II. Vũ Quỳnh Liên.
   XXX GI-836V 2005
Không có ấn phẩm để cho mượn
12. HUYGÔ, VÍCHTO
     Những người khốn khổ / Víchto Huygo ; Vũ Quỳnh Liên dịch ; Kwon Suk Hyang chuyển thể .- H. : Kim Đồng , 2005 .- 60tr. ; 21cm .- (Học tiếng Anh qua tranh truyện)
/ 8500đ

  1. Pháp.  2. Truyện tranh.  3. Văn học thiếu nhi.
   I. Kwon Suk Hyang.   II. Vũ Quỳnh Liên.
   XXX V344T420H 2005
Không có ấn phẩm để cho mượn
13. 365 chuyện kể hằng đêm / Người dịch: Vũ Đình Phòng - Minh châu .- H. : Văn hóa thông tin , 2006 .- 403tr. ; 19cm
/ 38000đ

  1. Truyện ngắn.  2. Pháp.  3. Văn học thiếu nhi.
   808 365.CK 2006
    ĐKCB: TN.001630 (Sẵn sàng)  
14. Luy Panh : Truyện tranh song ngữ / Môrít Lơ Blăng ; Lời thoại: Kwon Suk Hyang ; Vũ Quỳnh Liên dịch .- H. : Kim Đồng , 2006 .- 59tr. : minh hoạ ; 21cm
   ĐTTS ghi: Học tiếng Anh qua tranh truyện
/ 8500đ.

  1. Pháp.  2. Sách song ngữ.  3. Truyện tranh.  4. Văn học thiếu nhi.
   I. Vũ Quỳnh Liên.
   XXX L804.P 2006
Không có ấn phẩm để cho mượn
15. PERVIK, AINO
     Arabenla con gái tên cướp biển : Tiểu thuyết / Aino Pervik; Nguyễn Thu Hương dịch .- H. : Nxb. Mũi Cà Mau , 2002 .- 350tr. ; 18cm
/ 22000đ

  1. Tiểu thuyết.  2. Pháp.  3. Văn học hiện đại.
   I. Nguyễn Thu Hương.
   XXX A100391420P 2002
Không có ấn phẩm để cho mượn