Thư viện huyện Ea Súp
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
40 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. MINH ANH
     Thực hiện dân chủ ở cơ sở / Minh Anh b.s. .- H. : Văn hoá dân tộc , 2010 .- 43tr. : tranh vẽ ; 21cm .- (Sách phục vụ đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi)
  Tóm tắt: Giới thiệu với đồng bào các dân tộc thiểu số một số hiểu biết cơ bản về Pháp lệnh thực hiện dân chủ ở xã, phường, thị trấn cũng như việc thực hiện các nội dung dân chủ ở cơ sở
/ 12000đ

  1. Dân chủ.  2. Cơ sở.  3. Dân tộc thiểu số.  4. {Việt Nam}
   323.09597 A139M 2010
    ĐKCB: VV.004221 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004222 (Sẵn sàng)  
2. MIÊN ANH
     Mỗi lần nhặt một hòn đá : Bài học về tấm gương đạo đức Bác Hồ / Miên Anh ; Dịch ra tiếng Ê Đê: H' Nuên Niê Kdam .- H. : Văn hoá dân tộc , 2007 .- 68tr. : ảnh ; 20cm .- (Sách phục vụ đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi)
   Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Ê Đê - Việt
  Tóm tắt: Gồm những câu chuyện nhỏ kể về tấm gương thực hành tiết kiệm của Bác Hồ: tiết kiệm trong ăn, ở, sinh hoạt, tiết kiệm sức lao động, thời giờ, tiền của,... qua đó rút ra những bài học, chia sẻ những kinh nghiệm để áp dụng cho riêng mình, cho gia đình mình. Sách được trình bày dưới dạng song ngữ Ê Đê - Việt

  1. Hồ Chí Minh.  2. Bài học.  3. Tiếng Việt.  4. Tiếng Ê Đê.  5. Tiết kiệm.  6. Tư tưởng Hồ Chí Minh.  7. [Truyện kể]
   I. H' Nuên Niê Kdam.
   170 A139M 2007
    ĐKCB: VV.004131 (Sẵn sàng)  
3. VI, HOÀNG
     Kinh nghiệm sản xuất qua ca dao, tục ngữ / Vi Hoàng: Biên soạn .- In lần thứ 2 .- H. : Văn hoá dân tộc , 2007 .- 55tr ; 21cm. .- (Sách phục vụ đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi)
  Tóm tắt: Giới thiệu một số kinh nghiệm như: Kinh nghiệm về thời tiết; Kinh nghiệm chọn thời vụ sản xuất; Kinh nghiệm trong việc sắp xếp thời gian lao động; Kinh nghiệm dự đoán mùa màng; Kinh nghiệm trồng trọt; Kinh nghiệm trong chăn nuôi;...
/ 9.000đ

  1. Kinh nghiệm.  2. Ca dao.  3. Tục ngữ.  4. Sản xuất.
   398.8 H453GV 2007
    ĐKCB: VV.002970 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.002969 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.002968 (Sẵn sàng)  
4. NGÔ TRỌNG LƯ
     Nuôi, trồng cây, con đặc sản ở miền núi / B.s.: Ngô Trọng Lư, Minh Đoàn, Hoàng Văn Hùng .- H. : Văn hoá dân tộc , 2007 .- 59tr. : ảnh ; 21cm .- (Sách phục vụ đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi)
  Tóm tắt: Giới thiệu giá trị kinh tế, đặc điểm, kỹ thuật chăm sóc và phòng trị bệnh cho các loại cây trồng và vật nuôi ở miền núi như: cây thảo quả, củ mài, lơn tên lửa, ếch, nhím, gà đồi, cá chuối, cá trê lai.
/ Kxđ

  1. Miền núi.  2. Nông nghiệp.  3. Trồng trọt.  4. Chăn nuôi.
   I. Minh Đoàn.   II. Hoàng Văn Hùng.
   636 L860NT 2007
    ĐKCB: VV.002834 (Sẵn sàng)  
5. HỒNG THANH
     Chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi / B.s.: Hồng Thanh, Phan Nam .- H. : Văn hoá dân tộc , 2007 .- 63tr. ; 21cm .- (Sách phục vụ đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi)
  Tóm tắt: Giới thiệu về việc chuyển đổi cơ cấu cây trồng vật nuôi: lợi ích của việc chuyển đổi, những điều cần chú ý trong quá trình chuyển đổi, hướng dẫn việc xây dựng một số mô hình kinh nông nghiệp phù hợp với điều kiện đất đai cụ thể của từng địa phương Việt Nam.
/ Kxđ

  1. Cây trồng.  2. Nông nghiệp.  3. Chuyển đổi cơ cấu kinh tế.  4. Động vật nuôi.  5. Kinh tế nông nghiệp.  6. {Việt Nam}
   I. Phan Nam.
   338.1 TH139H 2007
    ĐKCB: VV.002832 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.002833 (Sẵn sàng)  
6. Kinh nghiệm phòng và chữa bệnh thường gặp ở vùng miền núi và dân tộc / S.t, b.s.: Xuân Dung, Hoàng Vi, Hải Nhung.. .- H. : Văn hoá dân tộc , 2004 .- 79tr. : hình vẽ ; 21cm .- (Sách phục vụ đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi)
  Tóm tắt: Tập hợp một số bài thuốc dân gian của đồng bào các dân tộc để phòng và chữa bệnh do thời tiết, khí hậu gây ra, bệnh về đường tiêu hóa, ngộ độc, trúng độc và cách chữa trị, chữa bệnh đường tiết niệu, bệnh răng miệng, bệnh ngoài da...

  1. Bài thuốc đông y.  2. Thuốc nam.  3. Điều trị.  4. Phòng bệnh.
   I. Hải Nhung.   II. Trịnh Thủy.   III. Minh Đoàn.   IV. Xuân Dung.
   615.8 K398.NP 2004
    ĐKCB: VV.001765 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001764 (Sẵn sàng)  
7. MIÊN THẢO
     Tìm hiểu chính sách xã hội vùng dân tộc thiểu số và miền núi / Miên Thảo b.s. .- H. : Văn hoá dân tộc , 2007 .- 55tr. ; 21cm .- (Sách phục vụ đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi)
  Tóm tắt: Tập hợp những chủ trương, chính sách của nhà nước có tính thống nhất lâu dài, có tính nguyên tắc và một số chính sách cụ thể trong thời gian gần đây, áp dụng ở các vùng dân tộc thiểu số và miền núi: phổ biến kiến thức, hôn nhân và gia đình, chế độ cử tuyển, hỗ trợ đất đai và nước sinh hoạt...
/ K giá

  1. Dân tộc thiểu số.  2. Chính sách xã hội.  3. Miền núi.  4. {Việt Nam}
   361.9597 TH148M 2007
    ĐKCB: VV.002608 (Sẵn sàng)  
8. PHẠM THỊ THẢO
     Phát huy nghề và làng nghề truyền thống / Phạm Thị Thảo b.s. .- H. : Văn hoá dân tộc , 2007 .- 63tr. ; 21cm .- (Sách phục vụ đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi)
  Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản về nghề, làng nghề truyền thống của các dân tộc thiểu số và miền núi; về nhãn hiệu sản phẩm thủ công truyền thống; giải thích một số mô hình hoạt động nghề và làng nghề truyền thống đang phát huy giá trị văn hoá, nghệ thuật và hiệu quả kinh tế trong đời sống hiện nay.
/ K giá

  1. Dân tộc thiểu số.  2. Làng nghề truyền thống.  3. Nghề thủ công.  4. Miền núi.  5. {Việt Nam}
   680.09597 TH148PT 2007
    ĐKCB: VV.002606 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.002607 (Sẵn sàng)  
9. NGUYÊN MINH
     Người dân làm chủ / Nguyên Minh b.s. .- H. : Văn hoá dân tộc , 2007 .- 63tr. ; 21cm .- (Sách phục vụ đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi)
  Tóm tắt: Gồm các câu hỏi đáp về quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân. Giới thiệu đồng bào các dân tộc thiểu số phát huy quyền làm chủ và một số gương thực hiện tốt quyền làm chủ này.
/ K giá

  1. Dân chủ.  2. Nghĩa vụ công dân.  3. Quyền công dân.  4. Quyền làm chủ.  5. Dân tộc thiểu số.  6. {Việt Nam}
   323.3 M398N 2007
    ĐKCB: VV.002604 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.002605 (Sẵn sàng)  
10. VI HỒNG NHÂN
     Bài trừ hủ tục để cuộc sống tốt hơn / B.s.: Vi Hồng Nhân, Hoàng Đức Hậu, Trịnh Thị Thuỷ .- H. : Văn hoá dân tộc , 2006 .- 59tr. : tranh vẽ ; 21cm .- (Sách phục vụ đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi)
  Tóm tắt: Giải đáp những câu hỏi về vấn đề hủ tục. Các hủ tục và cách bài trừ hủ tục ở vùng đồng bào dân tộc thiểu số: canh tác, chăn nuôi, hôn nhân, tín ngưỡng... và một số mẩu chuyện về hủ tục và bài trừ hủ tục
/ K giá

  1. Sách thường thức.  2. Việt Nam.  3. Bài trừ.  4. Dân tộc thiểu số.  5. Hủ tục.
   I. Trịnh Thị Thuỷ.   II. Hoàng Đức Hậu.
   363.4 NH209VH 2006
    ĐKCB: VV.002601 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.002602 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.002603 (Sẵn sàng)  
11. TRÂN THỊ TUYẾT MAI
     Gương tốt bản làng / B.s.: Trần Thị Tuyết Mai, Nguyễn Thu Trang, Nguyễn Duy Kiên .- H. : Văn hoá dân tộc , 2007 .- 63tr. : ảnh ; 21cm .- (Sách phục vụ đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi)
  Tóm tắt: Giới thiệu một số tấm gương gia đình văn hoá tiêu biểu trong phong trào xây dựng gia đình văn hoá, làng văn hoá của các dân tộc thiểu số Việt Nam trong hoạt động kinh tế, giáo dục con cái, cư xử văn hoá,...
/ K giá

  1. Dân tộc thiểu số.  2. Điển hình tiên tiến.  3. Gia đình văn hoá.  4. {Việt Nam}
   I. Nguyễn Thu Trang.   II. Nguyễn Duy Kiên.
   302 M113TT 2007
    ĐKCB: VV.002600 (Sẵn sàng)  
12. VIỆT HẢI
     Những điều cần biết về tổ chức Đảng và chính quyền cơ sở / B.s.: Việt Hải (ch.b.), Ngô Huy, Mạnh Hùng .- H. : Văn hoá dân tộc , 2007 .- 64tr. : ảnh màu ; 21cm .- (Sách phục vụ đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi)
  Tóm tắt: Cung cấp những hiểu biết về tổ chức Đảng và chính quyền cơ sở của nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
/ K giá

  1. Chính quyền địa phương.  2. Đảng cộng sản Việt Nam.  3. Đảng cơ sở.  4. Điều lệ.  5. {Việt Nam}  6. [Sách hỏi đáp]
   I. Mạnh Hùng.   II. Ngô Huy.
   324.2597071 H115V 2007
    ĐKCB: VV.002598 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.002599 (Sẵn sàng)  
13. HOÀNG VI
     Nuôi bò để xóa nghèo và làm giàu / Hoàng Vi b.s. .- H. : Văn hoá dân tộc , 2006 .- 59tr. : ảnh, hình vẽ ; 21cm .- (Sách phục vụ đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi)
  Tóm tắt: Cung cấp một số thông tin và kiến thức cần thiết về chăn nuôi bò: thức ăn, phòng bệnh... cho bà con dân tộc để xoá đói giảm nghèo và làm giàu

  1. Chăn nuôi.  2. Xoá đói giảm nghèo.  3. .  4. [Sách thường thức]
   636.2 V330H 2006
    ĐKCB: VV.002530 (Sẵn sàng)  
14. Phòng chống bệnh dịch nguy hiểm .- H. : Dân tộc , 2006 .- 47tr. : minh họa ; 21cm .- (Sách phục vụ đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi)
  Tóm tắt: Giới thiệu cách phòng chống các bệnh sốt xuất huyết, bệnh tiêu chảy cấp, bệnh sởi, bệnh cúm A (H5N1) ở người. Phòng chống các bệnh dịch ở vật nuôi...
/ K giá

  1. Bệnh dịch.  2. Phòng bệnh.
   636.089 PH558.CB 2006
    ĐKCB: VV.002367 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.002368 (Sẵn sàng)  
15. LÝ THỊ MỨC
     Nên trồng cây gì, nuôi con gì / B.s.: Lý Thị Mức, Bàn Minh Đoàn, Hoàng Tuấn Cư .- H. : Văn hoá dân tộc , 2005 .- 59tr. : ảnh ; 21cm .- (Sách phục vụ đồng bào Dân tộc Thiểu số và miền Núi)
  Tóm tắt: Giới thiệu đặc điểm sinh học, điều kiện sống, kĩ thuật trồng và chăm sóc thu hoạch các loại cây: Cam, hồng, trám, nấm...; Kĩ thuật chăn nuôi bò, dê

  1. Trồng trọt.  2. Dân tộc thiểu số.  3. .  4. .  5. Gia súc.  6. [Sách thường thức]
   I. Hoàng Tuấn Cư.   II. Lý Thị Mức.   III. Bàn Minh Đoàn.
   630 M874LT 2005
    ĐKCB: VV.002047 (Sẵn sàng)  
16. Những điều cần chú ý khi sử dụng điện ở nông thôn miền núi / S.t., b.s.: Nguyễn Thị Hải Nhung, Hoàng Vi .- H. : Văn hoá dân tộc , 2005 .- 47tr. : ảnh ; 21cm .- (Sách phục vụ đồng bào Dân tộc Thiểu số và miền núi)
  Tóm tắt: Hướng dẫn đồng bào dân tộc thiểu số sử dụng điện và một số thiết bị điện một cách an toàn hiệu quả.
/ K giá

  1. Điện.  2. Dân tộc thiểu số.  3. Đồ điện gia dụng.  4. Sử dụng.  5. [Sách thường thức]
   I. Nguyễn Thị Hải Nhung.   II. Hoàng Vi.
   621.319 NH891.ĐC 2005
    ĐKCB: VV.001892 (Sẵn sàng)  
17. HÀ THI
     Chuyện kể về anh hùng người dân tộc thiểu số / Hà Thi b.s. .- H. : Văn hoá dân tộc , 2005 .- 51tr. : tranh vẽ ; 21cm .- (Sách phục vụ đồng bào dân tộc Thiểu số và miền Núi)
  Tóm tắt: Giới thiệu cuộc đời, thành tích của 9 anh hùng người dân tộc thiểu số trong hai cuộc kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ và trong sự nghiệp xây dựng, đổi mới đất nước
/ K giá

  1. Anh hùng lao động.  2. Anh hùng dân tộc.  3. Dân tộc thiểu số.  4. {Việt Nam}  5. [Truyện kể]
   I. Hà Thi.
   895.92233408 TH330H 2005
    ĐKCB: VV.001890 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001891 (Sẵn sàng)  
18. Người Tây Nguyên theo Đảng, theo Bác Hồ : Truyện tranh / Lời: Hà Anh ; Tranh: Phạm Tuấn .- H. : Văn hoá dân tộc , 2005 .- 32tr. : tranh màu ; 21cm .- (Sách phục vụ đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi)
/ K giá

  1. Văn học hiện đại.  2. Dân tộc thiểu số.  3. {Việt Nam}  4. [Truyện tranh]
   I. Phạm Tuấn.   II. Hà Anh.   III. Nguyễn Thị Chính.
   895.9223 NG899.TN 2005
    ĐKCB: VV.001889 (Sẵn sàng)  
19. HLEI DJO HLEI SOH / Hà Lý b.s. ; Dịch ra tiếng Êđê: H' Nuên Niê Kdăm, Y - Jek Niê Kdăm .- H. : Văn hoá dân tộc , 2004 .- 135tr. ; 21cm .- (Sách phục vụ đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi)
/ K giá

  1. Tiếng Bana.  2. {Việt Nam}  3. [Sách thường thức]
   I. H' Nuên Niê Kdăm.   II. Hà Lý.   III. Y - Jek Niê Kdăm.
   346.59701 HL240330.D 2004
    ĐKCB: VV.001884 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001885 (Sẵn sàng)  
20. NGÔ QUANG HƯNG
     Cảnh giác với cạm bẫy / Ngô Quang Hưng b.s. .- H. : Văn hoá dân tộc , 2005 .- 51tr. : tranh vẽ ; 21cm .- (Sách phục vụ đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi)
  Tóm tắt: Nêu lên những câu hỏi tình huống thường gặp trong cuộc sống hàng ngày của đồng bào dân tộc thiểu số với những câu trả lời và lời khuyên đúng đắn về: Mê tín dị đoan, lao động, chữa bệnh, tệ nạn xã hội, phòng tránh bệnh HIV...

  1. Dân tộc thiểu số.  2. Phòng chống.  3. Tệ nạn xã hội.  4. Cuộc sống.  5. [Sách thường thức]
   I. Ngô Quang Hưng.
   363.4 H888NQ 2005
    ĐKCB: VV.001882 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001883 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»